Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Kinh tế TPHCM - Mã ĐK xét tuyển. Ngành. Tổ hợp xét tuyển. Điểm chuẩn. 1. 7340101_01. Ngành Quản trị kinh doanh. A00, A01, D01, D07. ĐHQG.TPHCM . Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Thủ - Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản gốc) về Trường Đại học Sư phạm TPHCM. - Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 1 nộp từ 8h ngày 3.9.2020 đến trước 17h ngày 9.9.2020. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020-2021 TPHCM tại Quận Thủ Đức. Điểm chuẩn tuyển sinh của trường thpt thủ đức, thpt nguyễn hữu huân, thpt tam phú, thpt hiệp bình, thpt đào sơn tây, thpt linh trung, thpt bình chiểu. THPT Nguyễn Hữu Huân: Mã môn: Điểm Nguyện vọng 1: Điểm Nguyện Trao đổi với Lao Động, đại diện Sở GDĐT TPHCM cho biết mức học phí của các trường THPT năm học 2020-2021 sẽ do UBND TPHCM quyết định. Tuy nhiên, trước kỳ tuyển sinh vào lớp 10, đại diện Sở chia sẻ thêm mức học phí dự kiến của năm học mới cơ bản không thay đổi. Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) Được xếp hạng 5.00 5 sao. Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc. Mã huyện, Mã Xã Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang để bạn điền vào hồ sơ mẫu phiếu phiếu đăng ký dự thi THPT, phiếu đăng tphcm lam bang hieu quang tphcm mat ong rung ca bong song tra Quang Ngai gia cong chu noi inox dep TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ THAM GIA VINACONEX SPORTS DAY 2022 Ngày 26/09/2022. Hướng tới kỉ niệm 34 năm thành lập Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam - Vinaconex. ZkD4m0. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THẠNH LỘC Địa chỉ 116 Nguyễn Thị Sáu TL30, Khu phố 1, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Điện thoại - - Email [email protected] Mã tỉnh và mã trường THPT 2023 HCMTra cứu mã trường THPT 2023 TP Hồ Chí MinhTỉnh, Tp. Hồ Chí Minh Mã 02Bảng mã trường THPT 2023 Tp HCMQuận 1 Mã 01Quận 2 Mã 02Quận 3 Mã 03Quận 4 Mã 04Quận 5 Mã 05Quận 6 Mã 06Quận 7 Mã 07Quận 8 Mã 08Quận 9 Mã 09Quận 10 Mã 10Quận 11 Mã 11Quận 12 Mã 12Quận Gò Vấp Mã 13Quận Tân Bình Mã 14Quận Tân Phú Mã 15Quận Bình Thạnh Mã 16Quận Phú Nhuận Mã 17Quận Thủ Đức Mã 18Quận Bình Tân Mã 19Huyện Bình Chánh Mã 20Huyện Củ Chi Mã 21Huyện Hóc Môn Mã 22Huyện Nhà Bè Mã 23Huyện Cần Giờ Mã 24Mã tỉnh và mã trường THPT 2023 HCM - Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết danh sách mã trường THPT TP Hồ Chí Minh 2023 để thí sinh đăng ký nguyện vọng dự tuyển theo khu vực tuyển sinh khi thi vào lớp thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP HCMCách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2023 TP HCMDưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Mã tỉnh của Thành Phố Hồ Chí Minh là 02 còn Mã Quận, Huyện là từ 00 → 24 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội Tp. Hồ Chí Minh Mã 02Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoàiMã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an tại ngũ_02KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_02KV3Bảng mã trường THPT 2023 Tp HCMQuận 1 Mã 01Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực801ĐH Sân Khấu Điện ảnh125 Cống Quỳnh, nghề Thành phố Hồ Chí Minh38 Trần Khánh Dư, Định, THPT Châu á Thái Bình Dương33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Kao, Khiếu Thể dục thể thao43 Điện Biên Phủ, Kao, Lương Thế Vinh131 Cô Bắc, Giang, Lê Quý Đôn94 Nguyễn Đình Chiểu, Viện Thành phố Hồ Chí Minh112 Nguyễn Du, CĐKT Cao Thắng65 Huỳnh Thúc Kháng, KT Nông Nghiệp40 Đinh Tiên Hoàng, GDTX Quận 165 Huỳnh Thúc Kháng, THCS và THPT úc Châu49 Điện Biên Phủ, Kao, và THPT Đăng Khoa571 Cô Bắc, Ông Lãnh, THCS và THPT Quốc tế á Châu41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, Định, ngữ Quốc tế Horizon2 Lương Hữu Khánh, Ngũ Lão, Trưng Vương03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nghé, Bùi Thị Xuân73-75 Bùi Thị Xuân, Ngũ Lão, Tenlơman08 Trần Hưng Đạo, chuyên Trần Đại Nghĩa20 Lý Tự Trọng. Nghé, 2 Mã 02Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực007THPT Giồng Ông Tố200/10 Nguyễn Thị Định, Trưng Tây, Thủ Thiêm01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, Phú, Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh51 Quốc Hưng, Điền, 3 Mã 03Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực702CĐ Giao thông Vận tải252 Lý Chính Thắng, nghề Việt Mỹ21 Lê Quý Đôn, BTDN&TVL cho người tàn tật215 Võ Thị Sáu, hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, nghề Nhân Đạo648/28 Cách mạng tháng Tám, nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 349/6B Trần Văn Đang, Múa155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, THCS và THPT Tây Úc157 Lý Chính Thắng, GDTX Quận 245 Phan Bá Vành, Mỹ Lợi, Quận 2, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm140 Lý Chính Thắng, Lê Quý Đôn110 Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Thị Minh Khai275 Điện Biên Phủ, Marie Curie159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, Nguyễn Thị Diệu12 Trần Quốc Toản, 4 Mã 04Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực504TTGDTX Quận 464-66 Nguyễn Khoái, Nguyễn Trãi364 Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Hữu Thọ02 Bến Vân Đồn, 5 Mã 05Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực016THPT chuyên Lê Hồng Phong235 Nguyễn Văn Cừ, Tân Nam Mỹ67-69 Dương Tử Giang, THPT Khai Trí133 Nguyễn Trãi, Văn Lang02-04 Tân Thành, THPT An Đông91 Nguyễn Chí Thanh, THPT Quang Trung - Nguyễn Huệ223 Nguyễn Tri Phương, Hùng Vương124 Hồng Bàng, Trần Khai Nguyên225 Nguyễn Tri Phương, thông Năng khiếu153 Nguyễn Chí Thanh, Thực hành Đại học Sư phạm280 An Dương Vương, Trần Hữu Trang276 Trần Hưng Đạo B, Đại học Sài Gòn220 Trần Bình Trọng, Thăng Long118-120 Hải Thượng Lãm Ông, Quận 5770 Nguyễn Trãi, Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh137E Nguyễn Chí Thanh, Chu Văn An546 Ngô Gia Tự, 6 Mã 06Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực024THPT Bình Phú102 Trần Văn Kiểu, Mạc Đĩnh Chi04 Tân Hòa Đông, Phú Lâm12-24 đường số 3 Phú Lâm, Kỹ thuật Phú Lâm215-217 Nguyễn Văn Luông, Quận 6743/15 Hồng Bàng, Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn Luông, THPT Phan Bội Châu293-299 Nguyễn Đình Chi, Phạm Phú ThứQuận 6KV3212THPT Quốc Trí313 Nguyễn Văn Luông, và THPT Đào Duy Anh355 Nguyễn Văn Luông, GTVT 3569 Kinh Dương Vương, 7 Mã 07Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực027THPT Ngô Quyền1360 Huỳnh Tấn Phát, Mỹ, Lê Thánh Tôn124 Đường 17, Kiểng, BC CN&QTDNTrần Văn Trà KP1, Phú quốc tế Khai Sáng74 Nguyễn Thị Thập, Thuận, THCS và THPT quốc tế Canada86 Đường 23, Phú, Nam Sài gònKhu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Phú, và THPT Đức Trí39/23 Bùi Văn Ba, Thuận Đông, Tân Phong19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, Phong, Nguyễn Hữu Cảnh500-502 Huỳnh Tấn Phát, Thuận, và THPT Sao ViệtKDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, và THPT Đinh Thiện LýLô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, Phong, Quận 727/3 đường số 10 KP3, Thuận, 8 Mã 08Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực508TTGDTX Quận 83-5 Huỳnh Thị Phụng, THCS và THPT Nam Mỹ23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Võ Văn Kiệt629 Bến Bình Đông, Nguyễn Văn LinhLô F' khu dân cư, NKTDTT Nguyễn Thị ĐịnhĐường 41 Tạ Quang Bửu909 Tạ Quang Bửu, Ngô Gia Tự360E Bến Bình Đông, Lương Văn Can173 Phạm Hùng, Lưu Hữu Phước, Nam Sài Gòn47 Cao Lỗ, 9 Mã 09Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực608TC nghề xây lắp điện356A Xa lộ Hà Nội, Long A, đẳng Tài chính - Hải quanB2/1A đường 385, Nhơn Phú A, nghề Kỹ thuật Công nghệ502 Đỗ Xuân Hợp, Bình, KT-KT Công Nghiệp Long B, và THPT Hoa Sen26 Phan Chu trinh, Phú, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm65D Hồ Bá Phấn, Long A, Quận 9Đình Phong Phú KP1, Nhơn Phú B, Nguyễn Văn TăngKhu tái định cư Phước Thiện, Bình, Long Trường309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, Trường, Phước LongĐường Dương Đình Hội, Long B, nghề Lê Thị RiêngĐường 9, Bình, Nguyễn HuệNguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, Thạnh Mỹ, 10 Mã 10Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực709CĐ Kinh Tế33 Vĩnh Viễn, THCS và THPT Việt úc594 Đường 3/2, Hồng Hà700A Lê Hồng Phong, Vạn Tường469 Lê Hồng Phong, nghề KTNV Tôn Đức ThắngTT 17 Tam Đảo, nghề số 751/2 Thành Thái, Nguyễn Khuyến50 Thành Thái, Nguyễn DuXX1 Đồng Nai, Nguyễn An Ninh93 Trần Nhân Tôn, Sương Nguyệt Anh249 Hoà Hảo, Diên Hồng11 Thành Thái, Quận 10461 Lê Hồng Phong, THCS và THPT Vạn Hạnh781E Lê Hồng Phong nối dài, THPT Duy Tân106 Nguyễn Giản Thanh, thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu184 Nguyễn Chí Thanh, 11 Mã 11Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực288THPT Quốc tế APU286 Lãnh Binh Thăng, Huấn luyện và thi đấu TDTT02 Lê Đại Hành, Nguyễn Hiền03 Dương Đình Nghệ, Nam Kỳ Khởi Nghĩa269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Việt Mỹ Anh252 Lạc Long Quân, Quận 11133-135 Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký21 Trịnh Đình Trọng, Trần Nhân Tông66 Tân Hóa, Trần Quốc Tuấn236/10-12 Thái Phiên, Trần Quang Khải343D Lạc Long Quân, 12 Mã 12Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực512TTGDTX Quận 122 bis, Tô Ký, KP3, Hiệp Chánh, Phương Đông69A Đường TTN06, Thới Nhất, nghề Ngọc Phước159/13 Lê Thị Riêng, An, Thông tin Truyền thôngLô 24 CVPM Quang Trung, Chánh Hiệp, KTKT Quận 12592 Nguyễn ảnh Thủ, Mỹ Tây, ánh Sáng802-804, Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, THPT Bắc Sơn338/24 Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, Thạnh LộcTL30, KP1, Lộc, Trường Chinh01 Đường DN11 KP4 , Hưng Thuận, và THPT Lạc Hồng2276/5 Quốc lộ 1A KP2, Mỹ Tây, và THPT Hoa Lư201 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, THCS và THPT Mỹ Việt95 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, Võ Trường ToảnĐường HT27 KP1, Thành, Gò Vấp Mã 13Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực289THPT Phùng Hưng25/2D Quang Trung, VấpKV3244TiH THCS và THPT Nguyễn Tri PhươngSố 61a đường 30, VấpKV3621TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh516 Lê Quang Định, VấpKV3513TTGDTX Quận Gò Vấp582 Lê Quang Định, VấpKV3532ĐH Công nghiệp12 Nguyễn Văn Bảo, VấpKV3539TTGDTX Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3619TC nghề Quang Trung12 Quang Trung, VấpKV3620TC Âu Việt371 Nguyễn Kiệm, VấpKV3622TC KTKT Sài Gòn6A-8A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3051THPT Gò Vấp90A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3052THPT Nguyễn Trung Trực9/168 Lê Đức Thọ, VấpKV3053THPT Nguyễn Công TrứSố 97 Quang Trung, VấpKV3054THPT Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3234THCS và THPT Phạm Ngũ Lão69/11 Phạm Văn Chiêu, VấpKV3235Phổ thông DL Hermann GmeinerTân Sơn, VấpKV3236THCS THPT Bạch Đằng83/1 Phan Huy Ích, VấpKV3237THCS THPT Hồng Hà170 Quang Trung, VấpKV3238THPT Việt Âu107B/4 Lê Văn Thọ, vấpKV3239THPT Đông Dương114/37/12A-E, Đường số 10 Cây Trâm, VấpKV3240TiH THCS và THPT Đại Việt521 Lê Đức Thọ, VấpKV3241THPT Lý Thái Tổ1/22/2A Nguyễn Oanh, VấpKV3242THCS và THPT Âu Lạc647 Nguyễn Oanh, VấpKV3243THPT Đào Duy Từ48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, VấpKV3503TT GDTX Quận 3204 Lý Chính Thắng, Tân Bình Mã 14Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực290THCS và THPT Hiền Vương75 Nguyễn Sĩ Sách, BìnhKV3253THPT Thủ Khoa Huân481/8 Trường Chinh, BìnhKV3710CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3802ĐH DL Hồng Bàng3 Hoàng Việt, BìnhKV3514TTGDTX Quận Tân Bình95/55 Trường Chinh, BìnhKV3536TTGDTX Thanh niên xung phong189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, MônKV3623TC TC KT TH Sài Gòn327 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3055THPT Nguyễn Thượng Hiền544 Cách Mạng Tháng Tám, BìnhKV3056THPT Nguyễn Thái Bình913-915 Lý Thường Kiệt, BìnhKV3057THPT Nguyễn Chí Thanh189/4 Hoàng Hoa Thám, BìnhKV3058THPT Lý Tự Trọng390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3245THCS và THPT Nguyễn Khuyến136 Cộng Hoà, BìnhKV3246THCS THPT Thái Bình236/10 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3247TiH, THCS và THPT Thanh Bình192/12 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3248THCS THPT Việt Thanh261 Cộng Hòa BìnhKV3249TiH THCS và THPT Thái Bình Dương125 Bạch Đằng, BìnhKV3250THCS và THPT Hoàng Diệu57/37 Bàu Cát, BìnhKV3251THCS và THPT Bác ái187 Gò Cẩm Đệm, BìnhKV3252THPT Hai Bà Trưng51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, BìnhKV3291THPT Tân Trào112 Bàu cát, BìnhKV3Quận Tân Phú Mã 15Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực261THPT Minh Đức277 Tân Quí, Quí, PhúKV3262THCS THPT Tân Phú519 Kênh Tân Hóa, Thạnh, PhúKV3263THPT Trần Quốc Toản208 Lê Thúc Hoạch, Quí, PhúKV3264THCS và THPT Khai Minh410 Tân Kỳ, Tân Quý, Kỳ, PhúKV3265THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng85 Chế Lan Viên, PhúKV3266THPT An Dương Vương51/4 Hòa Bình, Thới Hòa, PhúKV3267THPT Nhân Việt39-41 Đoàn Hồng Phước, Thạnh, PhúKV3268THPT Đông á234 Tân Hương, PhúKV3269THPT Thành Nhân69/12 Nguyễn Cửu Đàm, PhúKV3270THCS, THPT Nam Việt25 Dương Đức Hiền, Thạnh, PhúKV3271THPT Trần Cao Vân247 Tân Kỳ Tân Quí, Sơn Nhì, PhúKV3711CĐ nghề Giao thông vận tải TW373 Văn cao, Thọ Hòa, PhúKV3515TTGDTX Quận Tân Phú78/2/45 Phan Đình Phùng, Thành, PhúKV3533ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm Lê Trọng Tấn, Thạnh, PhúKV3624TCKTKT Tây Nam á254 Lê Trọng Tấn, PhúKV3625TC Y dược Kỹ thương302A Vườn Lài, Thọ Hòa, PhúKV3106THPT Lê Trọng TấnQuận Tân PhúKV3059THPT Tân Bình97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, PhúKV3060THPT Trần Phú18 Lê Thúc Hoạch, Thọ Hòa, PhúKV3061THPT Tây Thạnh27 Đường C2, Thạnh, PhúKV3233THCS THPT Đông DuSố 8 đường TTN17, Thới Nhất, Huỳnh Thúc Kháng249/108 Tân Kỳ Tân Qúi Thới Nhì, PhúKV3255THCS THPT Hồng Đức8 Hồ Đắc Di, Thạnh, PhúKV3256THCS và THPT Nhân Văn17 Kỳ Sơn, ký, PhúKV3257THCS và THPT Trí Đức1333A Thoại Ngọc Hầu, Thạnh, PhúKV3258TiH THCS và THPT Hoà Bình69 Trịnh Đình Thảo, Thạnh, PhúKV3259THPT Vĩnh Viễn73/7 Lê Trọng Tấn, Kỳ, PhúKV3260TiH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn300 Hòa Bình, Tân, PhúKV3Quận Bình Thạnh Mã 16Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực065THPT Hoàng Hoa Thám6 Hoàng Hoa Thám, ThạnhKV3066THPT Gia Định195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3067THPT Trần Văn Giàu203/40 đường Trục, ThạnhKV3062THPT Thanh ĐaLô G CX Thanh Đa, ThạnhKV3063THPT Võ Thị Sáu95 Đinh Tiên Hoàng, ThạnhKV3064THPT Phan Đăng Lưu27 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3272THPT Hưng Đạo103 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3273THPT Đông Đô12B Nguyễn Hữu Cảnh, ThạnhKV3274THPT Lam Sơn451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3294THCS THPT Mùa XuânQuận Bình ThạnhKV3803ĐH DL Văn HiếnA2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, ThạnhKV3516TTGDTX Quận Bình Thạnh801/19 Tầm Vu, ThạnhKV3534TTGDTX Gia Định153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3535TTGDTX Tôn Đức Thắng37/3-5 Ngô Tất Tố, ThạnhKV3540BTVH Thanh ĐaLô G Cư Xá Thanh Đa, ThạnhKV3626TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế27 Phan Đăng Lưu, ThạnhKV3627TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO465 Nơ Trang Long, ThạnhKV3Quận Phú Nhuận Mã 17Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực275TiH, THCS và THPT Quốc tế305 Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3541BTVH ĐH Ngoại Thương55A Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3069THPT Hàn Thuyên37 Đặng Văn Ngữ, NhuậnKV3068THPT Phú Nhuận05 Hoàng Minh Giám, NhuậnKV3517TTGDTX Quận Phú Nhuận109 Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3629TC Mai Linh03 Nguyễn Văn Đậu, NhuậnKV3276TiH, THCS, THPT Việt Mỹ126D Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3277THCS và THPT Việt Anh269A Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3292THPT quốc tế Việt úc21K Nguyễn Văn Trỗi, NhuậnKV3628TC nghề Công nghệ Bách khoa185 -187 Hoàng Văn Thụ, NhuậnKV3Quận Thủ Đức Mã 18Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực633TC Đông Dương577 Hiệp Bình Phước, Bình Phước, Q. Thủ ĐứcKV3632TC Đại Việt01 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3631TC nghề Công nghiệp tàu thủy IIĐường 16 KP3, Bình Chánh, ĐứcKV3630TC nghề Thủ Đức17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, Chiểu, ĐứcKV3074THPT Đào Sơn Tây53/5 đường 10 KP3, Xuân, ĐứcKV3073THPT Tam Phú31 Phú Châu, Phú, ĐứcKV3072THPT Thủ Đức166/24 Đặng Văn Bi KP1, Thọ, ĐứcKV3071THPT Hiệp Bình63 đường Hiệp Bình, KP6, Bình Phước, ĐứcKV3070THPT Nguyễn Hữu Huân11 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3107Phổ thông Năng khiếu Thể thao OlympicQuận Thủ ĐứcKV3518TTGDTX Quận Thủ Đức25/9 Võ Văn Ngân, ĐứcKV3712CĐ Công nghệ Thủ Đức53 Võ Văn Ngân, Chiểu, ĐứcKV3293THPT Phương Nam ĐườngSố 3, KP6, P. Trường Thọ, ĐứcKV3278THPT Bách Việt653 QL13 KP3, Bình Phước, ĐứcKV3Quận Bình Tân Mã 19Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực280THCS và THPT Phan Châu Trinh12 Đường 23, Trị Đông, TânKV3281TiH THCS và THPT Chu Văn AnSố 7 đường số 1, TânKV3282THPT Hàm Nghi911 Quốc lộ 1A, Lạc, TânKV3077THPT Bình Hưng Hòa79/19 KP7, Hưng Hòa, TânKV3076THPT Vĩnh Lộc87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, TânKV3634TC Quang Trung106 Đường 34, trị Đông B, TânKV3279THCS, THPT Ngôi SaoĐường 18, Trị Đông B, TânKV3075THPT An Lạc595 Kinh Dương Vương, Lạc, TânKV3078THPT Nguyễn Hữu Cảnh845 Hương lộ 2, Trị Đông A, TânKV3079THPT Bình Tân117/4H Hồ Văn Long KP2, Tạo, TânKV3519TTGDTX Quận Bình Tân31A Hồ Học Lãm, Lạc, TânKV3Huyện Bình Chánh Mã 20Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108Năng khiếu TDTT Bình ChánhHuyện Bình ChánhKV2084THPT Vĩnh Lộc BĐường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, ChánhKV2083THPT Tân TúcC1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, ChánhKV2082THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, ChánhKV2295TiH THCS và THCS Albert EinsteinKhu dân cư 13C, Xã Phong Phú, ChánhKV2080THPT Đa PhướcD14/410A QL 50, Xã Đa Phước, ChánhKV2283THCS và THPT Bắc Mỹ5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, ChánhKV2520TTGDTX Huyện Bình ChánhXã An Phú Tây, ChánhKV2081THPT Lê Minh XuânG11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, ChánhKV2Huyện Củ Chi Mã 21Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực092Thiếu Sinh Quânấp Bến đình, Xã Nhuận đức, chiKV2091THPT Phú Hòaấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, chiKV2090THPT Tân Thông HộiĐường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2089THPT An Nhơn Tây227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, ChiKV2088THPT Trung LậpXã Trung Lập Thượng, ChiKV2087THPT Quang TrungẤp Phước An, Xã Phước Thạnh, ChiKV2086THPT Trung Phú1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, ChiKV2085THPT Củ ChiKP1, Thị trấn Củ Chi, ChiKV2521TTGDTX Huyện Củ ChiKP3 Thị Trấn, ChiKV2637TC nghề Củ Chi2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, ChiKV2636TC Tây sài Gònấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2635TC Bách Khoa Sài Gòn83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, ChiKV2Huyện Hóc Môn Mã 22Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực096THPT Nguyễn Văn Cừ100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, mônKV2097THPT Nguyễn Hữu Tiến9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, mônKV2098THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới Sơn, MônKV2093THPT Lý Thường KiệtĐường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, MônKV2522TTGDTX Huyện Hóc Môn65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, MônKV2638TC KTKT Huyện Hóc Môn146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, MônKV2095THPT Bà Điểm07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, MônKV2094THPT Nguyễn Hữu Cầu07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, MônKV2Huyện Nhà Bè Mã 23Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực100THPT Phước KiểnĐào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, BèKV2099THPT Long Thới280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, BèKV2101THPT Dương Văn Dương39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, BèKV2523TTGDTX Huyện Nhà BèXã Nhơn Đức, BèKV2Huyện Cần Giờ Mã 24Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực102THPT Cần ThạnhDuyên Hải, TT Cần Thạnh, GiờKV2524TTGDTX Huyện Cần GiờLương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, GiờKV2103THPT Bình KhánhBình An, Xã Bình Khánh, GiờKV2104THPT An NghĩaẤp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, GiờKV2Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thông tin Mã trường, Mã khu vực, Mã tỉnh, Mã huyện, Mã Xã Trường THPT Marie Curie – Quận 3 – Tp. Hồ Chí Minh để bạn điền vào hồ sơ – mẫu phiếu phiếu đăng ký dự thi THPT, phiếu đăng ký xét tuyển, thi tuyển vào các trường Đại dọc, Học Viện, Cao Đẳng. Việc bạn ghi đúng thông tin mã trường, mã khu vực, mã tỉnh… cho các bạn học sinh Trường THPT Marie Curie là điều cần thiết, để tránh những sai sót không đáng có như không được điểm ưu tiên khu vực, thông tin hồ sơ sai… Bạn có thểm xem thêm mã Khu vực, mã Xã, mã Huyện, mã Tỉnh, mã Trường của tất cả các trường THPT trên toàn quốc tại đây. THÔNG TIN THPT MARIE CURIE – QUẬN 3 – TP. HỒ CHÍ MINH Tên trường THPT Marie Curie Mã trường 011 Tên Tỉnh/TP Tp. Hồ Chí Minh Mã Tỉnh/TP 02 Tên Huyện/Quận Quận 3 Mã Huyện/Quận 03 Mã khu vực KV3 Khu vực 3 Địa chỉ trường 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Mã đối tượng ưu tiên Vui lòng xem thêm ở đây Mã đơn vị ĐKDT THPT Quốc gia Mã đơn vị đăng ký dự thi xem ở đây Mã Sở Giáo dục & Đào tạo xem ở đây Mã trường Đại học – mã ngành – Tổ hợp môn xét tuyển xem ở đây Mã cụm thi xem ở đây Làm sao viết đúng mã? Mã trường THPT mã trường THPT gồm 3 chữ số, nếu mã trường của bạn có 2 chữ số vậy hãy đặt thêm số 0 lên đầu. Mã Tỉnh/TP/Huyên/Quận các mã này gồm 2 chữ số, nếu mã của bạn chỉ có 1 thì phải thêm số 0 lên đầu. Mã khu vực ưu tiên là các chữ viết tắt, bạn viết đúng để được nhận thêm điểm ưu tiên. KV1 khu vực 1, được cộng 0,75 điểm, KV2-NT khu vực 2 nông thôn, được cộng 0,5 điểm, KV2 Khu vực 2, được cộng 0,25 điểm, KV3 khu vực 3, không có điểm ưu tiên. Tham khảo thêm Download full đề thi thử THPT quốc gia và đề thi minh họa Trong lúc viết thông tin hồ sơ các bạn Trường THPT Marie Curie nếu có gì chưa hiểu có thể comment bên dưới hay vào mục hỏi đáp để nhận được những câu trả lời nhanh. xin gửi tới các bạn danh sách tất cả các trường THPT tại Tp. Hồ Chí Minh. Bao gồm nhiều thông tin như mã trường, địa chỉ, bản đồ, thông tin liên hệ đầy đủ và chi tiết nhất. Chuyên mục mới của đang được mọi người quan tâm và học nhiều Ngữ pháp tiếng anh thông dụng nhất hiện nay. TT Tên trường Tỉnh Thành Địa chỉ 1 Trường THPT Trưng Vương Tp. Hồ Chí Minh 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm Q1 2 Trường THPT Bùi Thị Xuân Tp. Hồ Chí Minh 73 -75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Q1 3 Trường THPT Tenlơman Tp. Hồ Chí Minh 8 Trần Hưng Đạo Q1 4 Trường THPT Trần Đại Nghĩa Tp. Hồ Chí Minh 53 Nguyễn Du Q1 5 Trường THPT Lương Thế Vinh Tp. Hồ Chí Minh 131 Cô Bắc Q1 6 Trường THPT Châu á Thái Bình Dương Tp. Hồ Chí Minh 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao,Q. 1 7 Trường THPT Giồng Ông Tố Tp. Hồ Chí Minh 200/10 Nguyễn Thị Định, P. Bình Trưng Tây, 8 Trường THPT Thủ Thiêm Tp. Hồ Chí Minh 01 Vũ Tông Phan, P. An Phú, Q. 2 9 Trường THPT Lê Qúy Đôn Tp. Hồ Chí Minh 110 Nguyễn Thị Minh Khai Q3 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Tp. Hồ Chí Minh 275 Điện Biên Phủ Q3 11 Trường THPT Marie-Curie Tp. Hồ Chí Minh 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Q3 12 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu Tp. Hồ Chí Minh 12 Trần Quốc Toản Q3 13 Trường THPT Nguyễn Trãi Tp. Hồ Chí Minh 364 Nguyễn Tất Thành Q4 14 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ Tp. Hồ Chí Minh Số 02 Bến Vân Đồn 15 Trường THPT Lê Hồng Phong Tp. Hồ Chí Minh 235 Nguyễn Văn Cừ Q5 16 Trường THPT Hùng Vương Tp. Hồ Chí Minh 124 Hồng Bàng, Q5 17 Trường THPT Trần Khai Nguyên Tp. Hồ Chí Minh 225 Nguyễn Tri Phương Q5 18 Trường THPTThực hành/ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh 280 An Dương Vương Q5 19 Trường THPT Trần Hữu Trang Tp. Hồ Chí Minh 276 Trần Hưng Đạo B Q5 20 Trường THPT Thăng Long Tp. Hồ Chí Minh 118-120 Hải Thượng Lãm Ông Q5 21 Trường THPT Tân Nam Mỹ Tp. Hồ Chí Minh 67-69 Dương Tử Giang quận 5 22 Trường THPT Văn Lang Tp. Hồ Chí Minh 02-04 Tân Thành, P12, Quận 5 23 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi Tp. Hồ Chí Minh 04 Tân Hòa Đông, 24 Trường THPT Bình Phú Tp. Hồ Chí Minh 84/47 Lý Chiêu Hoàng Q6 25 Trường THPT Phan Bội Châu Tp. Hồ Chí Minh 293-299 Nguyễn Đình Chi Q6 26 Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tp. Hồ Chí Minh 249C Nguyễn Văn Luông, quận 6 27 Trường THPT Quốc Trí Tp. Hồ Chí Minh 313 Nguyễn Văn Luông Quận 6 28 Trường THPT Phú Lâm Tp. Hồ Chí Minh 12-24 đường số 3 Phú Lâm quận 6 29 Trường THPT Lê Thánh Tôn Tp. Hồ Chí Minh 124 Đường 17, KP3, P. Tân Kiểng, Q7 30 Trường THPT Ngô Quyền Tp. Hồ Chí Minh 1360 Huỳnh Tấn Phát Q7 31 Trường THPT Tân Phong Tp. Hồ Chí Minh 19F KDC Nguyễn V Linh, Tân Phong Q7 32 Trường THPT Nam Sài gòn Tp. Hồ Chí Minh Khu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng. F Tân Phú, Quận 7 33 Trường THPT quốc tế Khai Sáng Tp. Hồ Chí Minh 74 Nguyễn Thị Thập, P. Bình Thuận, Quận 7 34 Trường THPT Lương Văn Can Tp. Hồ Chí Minh 173, đường Phạm Hùng, Ph. 4, Quận 8 35 Trường THPT Ngô Gia Tự Tp. Hồ Chí Minh 360E Bến Bình Đông, Q8 36 Trường THPT Tạ Quang Bửu Tp. Hồ Chí Minh 909 Tạ Quang Bửu Q8 37 Trường THPT NKTDTT Nguyễn Thị Định Tp. Hồ Chí Minh Đường 41 Ph. 16, Q8 38 Trường THPT Nguyễn Văn Linh Tp. Hồ Chí Minh Lô F' khu dân cư, 39 Trường THPT Nguyễn Huệ Tp. Hồ Chí Minh Chân Phúc Cầm, Long Thạnh Mỹ Q9 40 Trường THPT Phước Long Tp. Hồ Chí Minh Dương Đình Hội, P Phước Long Q9 41 Trường THPT Long Trường Tp. Hồ Chí Minh 309 Võ Văn Hát Phước Hiệp, P Long Trường, Q9 42 Trường THPT Hoa Sen Tp. Hồ Chí Minh 26 Phan Chu trinh, P. Hiệp Phú, quận 9 43 Trường THPT Nguyễn Văn Tăng Tp. Hồ Chí Minh Khu tái định cư Phước Thiện, P. Long Bình, Q9 44 Trường THPT Nguyễn Khuyến Tp. Hồ Chí Minh 50 Thành Thái, Q10 45 Trường THPT Nguyễn Du Tp. Hồ Chí Minh XX1 Đồng Nai CX Bắc Hải Q10 46 Trường THPT Nguyễn An Ninh Tp. Hồ Chí Minh 93 Trần Nhân Tôn Q10 47 Trường THPT Sương Nguyệt Anh Tp. Hồ Chí Minh 249 Hoà Hảo Q10 48 Trường THPT Diên Hồng Tp. Hồ Chí Minh 11 Thành Thái Q10 49 Trường THPT Việt úc Tp. Hồ Chí Minh 594 Dường 3/2, quận 10 50 Trường THPT Nguyễn Hiền Tp. Hồ Chí Minh 3 Dương Đình Nghệ Q11 51 Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa Tp. Hồ Chí Minh 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ,P. 16, Q. 11 52 Trường THPT Trần Nhân Tông Tp. Hồ Chí Minh 66 Tân Hóa, P1, Quận 11 53 Trường THPT Trần Quang Khải Tp. Hồ Chí Minh 343D Lạc Long Quân,P5, Quận 11 54 Trường THPT Quốc tế APU Tp. Hồ Chí Minh 286 Lãnh Binh Thăng P. 11, Quận 11 55 Trường THPT Trần Quốc Tuấn Tp. Hồ Chí Minh 236/10-12 Thái Phiên, Quận 11 56 Trường THPT Việt Mỹ Anh Tp. Hồ Chí Minh 252 Lạc Long Quân, P10, Quận 11 57 Trường THPT Võ Trường Toản Tp. Hồ Chí Minh KP1 Ph. Hiệp Thành Q12 58 Trường THPT Thạnh Lộc Tp. Hồ Chí Minh TL30, KP1, Lộc, 59 Trường THPT Trường Chinh Tp. Hồ Chí Minh Số 1 đường DN11, KP4, P. Tân Hưng Thuận, Q12 60 Trường THPT Gò Vấp Tp. Hồ Chí Minh 90A Nguyễn Thái Sơn Q Gò Vấp 61 Trường THPT Nguyễn Trung Trực Tp. Hồ Chí Minh 9/168 Đường Lê Đức Thọ Q Gò Vấp 62 Trường THPT Nguyễn Công Trứ Tp. Hồ Chí Minh 97 Quang Trung Q Gò Vấp 63 Trường THPT Hermann Gmeiner Tp. Hồ Chí Minh Tân Sơn, P12 Q Gò Vấp 64 Trường THPT Trần Hưng Đạo Tp. Hồ Chí Minh 88/955E Lê Đức Thọ, P6, Q. Gò Vấp 65 Trường THPT Việt Âu Tp. Hồ Chí Minh 107B/4 Lê Văn Thọ, P9, Quận Gò vấp 66 Trường THPT Đông Dương Tp. Hồ Chí Minh 114/37/12A-E, Đường số 10CâyTrâm, Gò Vấp 67 Trường THPT Lý Thái Tổ Tp. Hồ Chí Minh 1/22/2A Nguyễn Oanh quận Gò Vấp 68 Trường THPT Phùng Hưng Tp. Hồ Chí Minh 25/2D Quang Trung quận Gò Vấp 69 Trường THPT Đào Duy Từ Tp. Hồ Chí Minh 48/2B-48/2C-48/3-48/7B,đường CâyTrâm, 70 Trường THPT Nguyễn Tri Phương Tp. Hồ Chí Minh Số 61a đường 30, P12, Quận Gò Vấp 71 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền Tp. Hồ Chí Minh 544 CMT8 Q Tân Bình 72 Trường THPT Nguyễn Thái Bình Tp. Hồ Chí Minh 913-915 Lý Thường Kiệt Q Tân Bình 73 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tp. Hồ Chí Minh 189/4 Hoàng Hoa Thám Q Tân Bình 74 Trường THPT Lý Tự Trọng Tp. Hồ Chí Minh 390 Hoàng Văn Thụ, P. 4, Q. Tân Bình 75 Trường THPT Thanh Bình Tp. Hồ Chí Minh 192/12 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình 76 Trường THPT Tân Trào Tp. Hồ Chí Minh 112 Bàu cát, Quận tân Bình 77 Trường THPT Hai Bà Trưng Tp. Hồ Chí Minh 51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Q. Tân Bình 78 Trường THPT Thủ Khoa Huân Tp. Hồ Chí Minh 481/8 Trường Chinh, 79 Trường THPT Tân Bình Tp. Hồ Chí Minh 97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, Q Tân Phú 80 Trường THPT Trần Phú Tp. Hồ Chí Minh 18 Lê Thúc Họach P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú 81 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Tp. Hồ Chí Minh 249/108 Tân Kỳ Tân Qúi Thới Nhì, Phú 82 Trường THPT Vĩnh Viễn Tp. Hồ Chí Minh 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú 83 Trường THPT Đông Du Tp. Hồ Chí Minh 165 Trần Quang Cơ Thạnh, Q. Tân Phú 84 Trường THPT Minh Đức Tp. Hồ Chí Minh 277 Tân Quí, P. Tân Quí, Quận Tân Phú 85 Trường THPT Tây Thạnh Tp. Hồ Chí Minh 27 đường C2, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú 86 Trường THPT Trần Quốc Toản Tp. Hồ Chí Minh 208 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quí, Quận Tân Phú 87 Trường THPT An Dương Vương Tp. Hồ Chí Minh 51/4 Hòa Bình Thới Hòa Quận Tân Phú 88 Trường THPT Nhân Việt Tp. Hồ Chí Minh 39-41 Đoàn Hồng Phước, Hòa Thạnh, Tân Phú 89 Trường THPT Đông á Tp. Hồ Chí Minh 234 Tân Hương quận Tân Phú 90 Trường THPT Thành Nhân Tp. Hồ Chí Minh 69/12 Nguyễn Cửu Đàm quận Tân Phú 91 Trường THPT Nam Việt Tp. Hồ Chí Minh 25 Dương Đức Hiền, Thạnh, Q. Tân Phú 92 Trường THPT Trần Cao Vân Tp. Hồ Chí Minh 247 Tân Kỳ Tân Quí, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú 93 Trường THPT Thanh Đa Tp. Hồ Chí Minh Lô G CX Thanh Đa Q Bình Thạnh 94 Trường THPT Võ Thị Sáu Tp. Hồ Chí Minh 95 Đinh Tiên Hoàng Q Bình Thạnh 95 Trường THPT Phan Đăng Lưu Tp. Hồ Chí Minh 27 Nguyễn Văn Đậu Q Bình Thạnh 96 Trường THPT Hoàng HoaThám Tp. Hồ Chí Minh 6 Hoàng Hoa Thám Q Bình Thạnh 97 Trường THPT Gia Định Tp. Hồ Chí Minh 195/29 XV Nghệ Tĩnh Q Bình Thạnh 98 Trường THPT Hưng Đạo Tp. Hồ Chí Minh 103 Nguyễn Văn Đậu,Q Bình Thạnh 99 Trường THPT Đông Đô Tp. Hồ Chí Minh 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Q Bình Thạnh 100 Trường THPT Lam Sơn Tp. Hồ Chí Minh 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh q. Bình Thạnh Đại học Quốc gia TPHCM vừa cập nhật danh sách 149 trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM năm Danh sách 83 trường THPT chuyên, năng khiếu1. Danh sách các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại họcTTTên trườngMã trườngMã tỉnh/0TPTên tỉnh/TP1THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội00901Hà Nội2THPT chuyên Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN01101Hà Nội3THPT chuyên Ngoại ngữ – ĐHQGHN01301Hà Nội4Phổ thông Năng khiếu – ĐHQG TPHCM01902TP. Hồ Chí Minh5Trung học thực hành – Đại học Sư phạm TPHCM02002TP. Hồ Chí Minh6THPT chuyên Đại học Vinh00729Nghệ An7THPT chuyên Khoa học Huế – Đại học Khoa học – Đại học Huế01033Thừa Thiên – Huế8THPT Năng khiếu – Đại học Tân Tạo07249Long An2. Danh sách các trường THPT chuyên, năng khiếu thuộc tỉnh, thành phốTTTên trườngMã trườngMã tỉnh/0TPTên tỉnh/TP9THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam01001Hà Nội10THPT chuyên Nguyễn Huệ01201Hà Nội11THPT Chu Văn An00801Hà Nội12THPT Sơn Tây07901Hà Nội13THPT chuyên Lê Hồng Phong01602TP Hồ Chí Minh14THPT chuyên Trần Đại Nghĩa00402TP Hồ Chí Minh15THPT Nguyễn Thượng Hiền05502TP Hồ Chí Minh16THPT Gia Định06602TP Hồ Chí Minh17THPT chuyên Trần Phú01303Hải Phòng18THPT chuyên Lê Quý Đôn00504Đà Nẵng19THPT chuyên Hà Giang01205Hà Giang20THPT chuyên Cao Bằng00406Cao Bằng21THPT chuyên Lê Quý Đôn00107Lai Châu22THPT chuyên tỉnh Lào Cai01808Lào Cai23THPT chuyên Tuyên Quang00909Tuyên Quang24THPT chuyên Chu Văn An00210Lạng Sơn25THPT chuyên chuyên Bắc Kạn01911Bắc Kạn26THPT chuyên Thái Nguyên01012Thái Nguyên27THPT chuyên Nguyễn Tất Thành00113Yên Bái28THPT chuyên Sơn La00414Sơn La29THPT chuyên Hùng Vương00115Phú Thọ30THPT chuyên Vĩnh Phúc01216Vĩnh Phúc31THPT chuyên Hạ Long00117Quảng Ninh32THPT chuyên Bắc Giang01218Bắc Giang33THPT chuyên Bắc Ninh00919Bắc Ninh34THPT chuyên Nguyễn Trãi01321Hải Dương35THPT chuyên Hưng Yên01122Hưng Yên36THPT chuyên Hoàng Văn Thụ01223Hòa Bình37THPT chuyên Biên Hòa01124Hà Nam38THPT chuyên Lê Hồng Phong00225Nam Định39THPT chuyên Thái Bình00226Thái Bình40THPT chuyên Lương Văn Tụy01127Ninh Bình41THPT chuyên Lam Sơn01028Thanh Hóa42THPT chuyên Phan Bội Châu00629Nghệ An43THPT chuyên Hà Tĩnh04030Hà Tĩnh44THPT chuyên Võ Nguyên Giáp00431Quảng Bình45THPT chuyên Lê Quý Đôn02432Quảng Trị46THPT chuyên Quốc Học00133Thừa Thiên – Huế47THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm00734Quảng Nam48THPT chuyên Lê Thánh Tông01034Quảng Nam49THPT chuyên Lê Khiết01335Quảng Ngãi50THPT chuyên Nguyễn Tất Thành00336Kon Tum51THPT chuyên Lê Quý Đôn00337Bình Định52THPT chuyên Chu Văn An09137Bình Định53THPT chuyên Hùng Vương00538Gia Lai54THPT chuyên Lương Văn Chánh00539Phú Yên55THPT chuyên Nguyễn Du02440Đắk Lắk56THPT chuyên Lê Quý Đôn01741Khánh Hòa57THPT chuyên Thăng Long – Đà Lạt00842Lâm Đồng58THPT chuyên Bảo Lộc09342Lâm Đồng59THPT chuyên Quang Trung00343Bình Phước60THPT chuyên Bình Long04243Bình Phước61THPT chuyên Hùng Vương00244Bình Dương62THPT chuyên Lê Quý Đôn01745Ninh Thuận63THPT chuyên Hoàng Lê Kha00346Tây Ninh64THPT chuyên Trần Hưng Đạo01347Bình Thuận65THPT chuyên Lương Thế Vinh00148Đồng Nai66THPT chuyên Long An06049Long An67THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu02350Đồng Tháp68THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu01650Đồng Tháp69THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu00251An Giang70THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa00851An Giang71THPT chuyên Lê Quý Đôn00452Bà Rịa – Vũng Tàu72THPT chuyên Tiền Giang01653Tiền Giang73THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt00254Kiên Giang74THPT chuyên Lý Tự Trọng01355Cần Thơ75THPT chuyên Bến Tre03056Bến Tre76THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm01557Vĩnh Long77THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành01258Trà Vinh78THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai00359Sóc Trăng79THPT chuyên Bạc Liêu00960Bạc Liêu80THPT chuyên Phan Ngọc Hiền01661Cà Mau81THPT chuyên Lê Quý Đôn00262Điện Biên82THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh03763Đắk Nông83THPT chuyên Vị thanh03964Hậu GiangII. Danh sách 66 trường THPT theo tiêu chí của ĐHQG TPHCMTTTên trườngMã trườngMã tỉnh/0TPTên tỉnh/TP1THPT Trưng Vương00102TP Hồ Chí Minh2THPT Bùi Thị Xuân00202TP Hồ Chí Minh3THPT Lê Quý Đôn00902TP Hồ Chí Minh4THPT Nguyễn Thị Minh Khai01002TP Hồ Chí Minh5THPT Marie Curie01102TP Hồ Chí Minh6THPT Trần Khai Nguyên01802TP Hồ Chí Minh7THPT Mạc Đĩnh Chi02302TP Hồ Chí Minh8THPT Nguyễn Khuyến04002TP Hồ Chí Minh9THPT Võ Trường Toản04802TP Hồ Chí Minh10THPT Nguyễn Công Trứ05302TP Hồ Chí Minh11THPT Trần Hưng Đạo05402TP Hồ Chí Minh12THPT Trần Phú06002TP Hồ Chí Minh13THPT Tây Thạnh06102TP Hồ Chí Minh14THPT Võ Thị Sáu06302TP Hồ Chí Minh15THPT Hoàng Hoa Thám06502TP Hồ Chí Minh16THPT Phú Nhuận06802TP Hồ Chí Minh17THPT Nguyễn Hữu Huân07002TP Hồ Chí Minh18THPT Thủ Đức07202TP Hồ Chí Minh19THPT Nguyễn Hữu Cầu09402TP Hồ Chí Minh20THCS – THPT Nguyễn Khuyến24502TP Hồ Chí Minh21THPT Phan Châu Trinh00204Đà Nẵng22THPT Bình Sơn00335Quảng Ngãi23THPT Võ Nguyên Giáp00835Quảng Ngãi24THPT Trần Quốc Tuấn01135Quảng Ngãi25THPT Kon Tum00136Kon Tum26Quốc học Quy Nhơn00137Bình Định27THPT Ngueyenx Huệ00139Phú Yên28THPT Lê Hồng Phong00839Phú Yên29THPT Thực hành Cao Nguyên05940Đắk Lắk30THPT Nguyễn Trãi01241Khánh Hòa31THPT Lý Tự Trọng01541Khánh Hòa32THPT Trần Phú00242Lâm Đồng33THPT Bùi Thị Xuân00342Lâm Đồng34THPT Đức Trọng01842Lâm Đồng35THPT Bảo Lộc02642Lâm Đồng36THPT Hùng Vương00543Bình Phước37THCS và THPT Nguyễn Khuyến04544Bình Dương38THPT Dĩ An07944Bình Dương39THPT Tây Ninh00546Tây Ninh40THPT Phan Bội Châu00147Bình Thuận41THPT Ngô Quyền00348Đồng Nai42THPT Nguyễn Trãi00648Đồng Nai43THPT Lê Hồng Phong00748Đồng Nai44THPT Thống Nhất A01148Đồng Nai45THPT Long Khánh40548Đồng Nai46THPT Xuân Lộc02148Đồng Nai47THPT Long Thành02348Đồng Nai48THPT Trấn Biên05348Đồng Nai49THPT Tân An00249Long An50THPT Nguyễn Hữu Thọ00649Long An51THPT Lấp Vò 100950Đồng Tháp52THPT Long Xuyên00151An Giang53THPT Chu Văn An01651An Giang54THPT Nguyễn Hữu Cảnh03051An Giang55THPT Châu Văn Liêm03151An Giang56THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm03751An Giang57THPT Vũng Tàu00152Bà Rịa – Vũng Tàu58THPT Cái Bè00153Tiền Giang59THPT Đốc Binh Kiều00653Tiền Giang60THPT Nguyễn Đình Chiểu01553Tiền Giang61THPT Chợ Gạo01953Tiền Giang62THPT Vĩnh Bình02253Tiền Giang63THPT Trương Định02553Tiền Giang64THPT Nguyễn Đình Chiểu00256Bến Tre65THPT Phan Thanh Giản02056Bến Tre66THPT Lưu Văn Liệt00157Vĩnh Long Khi ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018, thí sinh cần nắm được mã tỉnh thành và mã Trường đăng ký dự thi để tránh điền sai thông quy định mới về tuyển sinh Đại học năm 2018Danh sách 44 trường Đại học xét tuyển học bạ THPT năm 2018Quy định cộng điểm khi xét tuyển vào các trường Công an năm 2018Trong khoảng thời gian từ ngày 1/4 cho đến hết ngày 20/4 thí sinh sẽ làm hồ sơ dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấpViệc đăng ký dự thi bao gồm chọn địa điểm thi và chọn 1 trong 2 tổ hợp môn Khoa học tự nhiên 3 môn Lý, Hóa, Sinh hoặc Khoa học xã hội 3 môn Sử, Địa, GDCD để thi cùng 3 môn bắt buộc gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại thời, các thí sinh cũng sẽ đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh có thể tra cứu mã trường và mã ngành của các trường khi điền vào phiếu đăng ký dự thi theo hướng dẫn ở phiếu đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia thí sinh cần điền chính xác mã cụm thi và cả mã trường nơi đăng ký dự thi. Ví dụ như ở khu vực Trường THPT Trưng Vương ở Quận 1 có mã là 001, Trường THPT Lê Quý Đôn ở Quận 3 có mã là 009, hay Trường THPT Gò Vấp ở quận Gò Vấp có mã là 051…; bên cạnh đó học sinh các trường ở như trên cũng cần nhớ mã tỉnh thành là đây là tổng hợp chi tiết mã trường đăng ký dự thi tại khu vực Nguồn Cao đẳng Y Dược Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh Cơ sở Bình Thạnh 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn - Cơ sở Bình Tân Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh Ngay vòng xoay An Lạc, Ngã 3 Trần Đại Nghĩa với Quốc Lộ 1 A. Tư vấn -

mã trường thpt tphcm