Tiếng Trung chuyên ngành QC, Quản lý chất lượng 1, 经质检部门检查,这批电子产品完全合格 Jīng zhì jiǎn bùmén jiǎnchá, zhè pī diànzǐ chǎnpǐn wánquán hégé Chinh trư chẻn pu mấn chẻn trá, trưa pi ten chử trán pỉn oán choén hứa cứa Trải qua bộ phận quản lí chất lượng kiểm tra , lô sản phẩm điện tử này hoàn toàn đạt tiêu chuẩn 2, 那不是合同上所约定的品质。
Từ vựng chuyên ngành hóa chất vẫn luôn khiến bạn đau đầu. Để giúp công việc của các bạn thuận lợi hơn HNM xin được chia sẻ với bạn đọc tên các loại hóa chất bằng tiếng trung. Từ vựng tiếng Trung chủ đề về chuyên nghành hóa chất, ngành sơn, nhựa, cao su.
Bảng 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu mới nhất phần thứ 7 Trên đây là tổng hợp thêm 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu từ STT 195 đến STT 225 trong bảng trọn bộ 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu.
Sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề. 79.000 ₫ 86.000 ₫. Sách tự học tiếng nhật dành cho người mới bắt đầu. 99.000 ₫ 105.000 ₫. Joyful Japanese - Grammar Tiếng nhật vui nhộn - ngữ pháp. 155.000 ₫ 160.000 ₫. Joyful Japanese - Vocabulary Tiếng nhật vui nhộn - từ vựng. 115.000 ₫ 119
Ở bài viết này, JobOKO sẽ chia sẻ cùng bạn cách viết CV xin việc tiếng Trung để gửi vào các công ty tại Việt Nam nhé. 1. Thông tin cá nhân (个人信息 - Gèrén xìnxī) CV xin việc nào cũng vậy, thông tin cá nhân là nội dung đầu tiên và cực kỳ quan trọng để nhà tuyển dụng biết bạn là ai và họ có thể liên lạc với bạn bằng cách nào.
1. Giới thiệu tổng quan. - Tên tiếng Trung chuyên ngành: 国际政治. - Tên tiếng Anh chuyên ngành: International Politics. - Mã chuyên ngành: 030202. - Chuyên ngành chính trị quốc tế là chuyên ngành thuộc phạm trù khoa học chính trị, luật. Bậc đại học chú trọng nghiên cứu lý
caRWgr. Nắm vững nghiệp vụ quản lý kho hàng sẽ giúp bạn giải quyết nhanh chóng các vấn đề như bố trí, định vị kho, sắp xếp, kiểm soát hàng hóa… Và dưới đây những địa chỉ đào tạo chất lượng mà Edu2Review tổng hợp được. Trường Đào tạo & Tư vấn MTC Tên chương trình đào tạo Quản trị tồn kho – Hoạch định nhu cầu vật tư Đối tượng học viên Nhân viên đang làm công tác quản lý kho, bãi cho doanh nghiệp Thủ kho, nhân viên nghiệp vụ quản lý điều hành kho bãi Những người quan tâm đến lĩnh vực quản lý điều hành kho hàng Chương trình đào tạo Phần 1 Vai trò của công tác quản trị tồn kho, vật tư trong sản xuất kinh doanh Phần 2 Quản trị tồn kho Phần 3 Hoạch định nhu cầu vật tư Mục tiêu đào tạo Xác định đúng tầm quan trọng của công tác quản trị tồn kho và vật tư trong sản xuất Có khả năng ứng dụng các phương pháp, công cụ quản lý để quản lý tốt vật tư, tồn kho nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất Học phí VNĐ/khóa/4 buổi. Học viên đăng ký và đóng học phí trước ngày khai giảng ít nhất 1 tuần sẽ được ưu đãi còn VNĐ/khóa. Thông tin liên hệ Địa chỉ 643 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3 Hotline 0928 289 387 - 0932 001 777 Xem thêm đánh giá của học viênvề Trường Đạo tạo & Tư vấn MTC Giới thiệu về Trường Đào tạo và Tư vấn MTC Nguồn YouTube – Trường Đào tạo và Tư vấn MTC Tổ chức Giáo dục và Đào tạo PTI Tên chương trình đào tạo Nghiệp vụ Quản lý kho Đối tượng tham gia Cán bộ nhân viên đang làm công tác quản lý kho tại doanh nghiệp Thủ kho muốn học để tổ chức, quản lý nghiệp vụ kho bãi một cách khoa học Những đối tượng quan tâm đến lĩnh vực kho hàng Chương trình học nghiệp vụ quản lý kho tại PTI tập trung vào 3 nhóm nội dung Tổng quan về kho hàng Công việc bố trí, định vị, sắp xếp kho hàng Các nghiệp vụ quản lý kho Sau khi hoàn thành khóa học nghiệp vụ quản lý kho, học viên có thể Xác định tầm quan trọng của quản lý kho Hiểu biết và thể hiện được vai trò, trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của người thủ kho Nắm vững nguyên tắc hàng hóa được bố trí trong kho Vận dụng được tính chất đặc thù của hàng hóa để có phương pháp lưu trữ và sắp xếp phù hợp Ứng dụng các nghiệp vụ nhập, xuất, kiểm tra trong qúa trình quản lý kho Thực hành và chuẩn hóa các loại hệ thống sổ sách Học phí trọn khóa là VNĐ/khóa/ 4 buổi. Ưu đãi còn VNĐ/khóa nếu học viên. Đăng ký trước khai giảng 15 ngày Đăng ký từ 3 học viên Là khách hàng thân thiết của trung tâm Thông tin liên hệ Địa chỉ Lầu 1, Tòa nhà Rivera Park – Số 7/28 đường Thành Thái, Phường 14, Quận 10 Hotline 0901 754 626 Xem thêm đánh giá của học viênvề Tổ chức Giáo dục và Đào tạo PTI Cảm nhận của học viên về PTI Nguồn YouTube – Trung tâm PTI Trung tâm Nghiên cứu Đào tạo Công nghệ Quản lý Quốc tế iRTC Tên chương trình đào tạo Quản lý kho chuyên nghiệp Đối tượng học viên Cấp quản lý, thủ kho, phụ kho, giám sát kho, đội bảo trì, phòng kỹ thuật và những người dự định bố trí làm việc trong kho bãi Nhân viên các công ty mà vấn đề hàng thay thế được đặc biệt quan tâm bởi số lượng thay thế lớn Nhà quản lý thu mua nguyên vật liệu, kho hàng, các cán bộ bảo trì, nhân viên bán hàng, lập kế hoạch Chương trình học nghiệp vụ quản lý kho của iRTC sẽ cung cấp cho học viên các kiến thức, khái niệm và kỹ thuật cần thiết trong việc Hướng dẫn công việc cho thủ kho, nhân viên kho, cách bố trí vị trí phụ tùng thay thế hợp lý nhất Nắm vững các loại kho bãi và công dụng trong lưu trữ và cung ứng hàng hóa Biết cách tổ chức mặt bằng kho bãi và sắp xếp hệ thống kệ giá chứa hàng Biết cách sử dụng mã số định vị, mã số, mã vạch hàng hóa trong quản trị kho bãi Học phí VNĐ/khóa/4 buổi. Trường hợp học viên đóng học phí trước 5 ngày, học phí giảm còn VNĐ. Trường hợp học viên đã từng tham gia các khóa học tại trung tâm hoặc đăng ký theo nhóm từ 3 người, học phí còn VNĐ/khóa. Thông tin liên hệ Địa chỉ 58 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh Hotline 028 3885 6866 - 0902 419 079 - 0908 419 079 Xem thêm đánh giá của học viênvề Trung tâm iRTC Hình ảnh một lớp học tại trung tâm Nguồn Facebook – Trung tâm iRTC Trung tâm Phát triển Khoa học Kinh tế CED Tên chương trình đào tạo Tổ chức quản lý kho hàng chuyên nghiệp Đối tượng học viên Những người đang làm việc trong lĩnh vực logistics, bộ phận mua hàng, quản lý kho hàng, quản lý hệ thống kênh phân phối, quản lý sản xuất Các cá nhân có nhu cầu bổ sung thêm kiến thức và kỹ năng công việc liên quan đến quản trị kho hàng tại các doanh nghiệp Nội dung khóa học nghiệp vụ quản lý kho tại CED Tổ chức nghiệp vụ bố trí, định vị kho bãi, sắp xếp hàng hóa Tổ chức nghiệp vụ bảo quản hàng hóa trong kho Tổ chức nghiệp vụ nhập, xuất hàng hóa trong kho Tổ chức hệ thống sổ sách và tổ chức công việc hành chính, nhân sự của kho Tổ chức lao động an toàn, vệ sinh môi trường trong hoạt động kho Mã số – Mã vạch Học phí VNĐ/khóa/7 buổi. Thông tin liên hệ Địa chỉ 49 Hoàng Văn Thụ, Phường 15, Quận Phú Nhuận Hotline 028 3842 0298 - 0911 321 010 - 0988 354 460 Xem thêm đánh giá của học viênvề Trung tâm CED Học để thành công hơn cùng CED! Nguồn YouTube – Trung tâm Đào tạo CED Thông qua bài viết này, Edu2Review hy vọng có thể cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích và tìm được khóa học nghiệp vụ quản lý kho phù hợp. * Thông tin bài viết được cập nhật vào tháng 8/2020. Vui lòng liên hệ trung tâm để biết thông tin mới nhất! Phi Minh Tổng hợp
Tin tuyển dụng Thông tin công ty Việc làm liên quan Chi tiết tin tuyển dụng Thông tin chung Mức lương 12 - 18 triệu Số lượng tuyển 1 người Hình thức làm việc Toàn thời gian Cấp bậc Trưởng nhóm Giới tính Không yêu cầu Kinh nghiệm 3 năm Địa điểm làm việc - Bắc Ninh Địa chỉ Lô CN 1-8 KCN Quế Võ 3, Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh Mô tả công việc 1. Xác nhận cùng thu mua và kế hoạch sản xuất về lượng nguyên phụ liệu nhập kho theo công toán vị trí lưu kho cho các nguyên phụ liệu đã Triến khai cho cấp dưới về kế hoạch xuất nguyên phụ liệu theo công Triến khai cho cấp dưới nhập hàng từ các bộ phận theo đơn nhập kho hệ xếp nhận hàng từ nhà cung cấp và thông báo tới các bộ phận liên kế hoạch kiểm kê định kì theo qui dõi,nhập số liệu xuất nhập hàng ngày lên excel và đối chiếu hệ soát tình trạng kiểm đếm số lượng nhập xuất Thúc đẩy việc 5S bộ phận Yêu cầu ứng viên - Tốt nghiệp trung cấp trở lên- Tối thiểu 2 năm kinh nghiệm tại vị trí tương đương- Tiếng trung nghe nói thành thạo- Kỹ năng Excel tốt- Có kinh nghiệm sử dụng ERP- Trung thực, chăm chỉ, chịu áp lực công việc Quyền lợi - Thu nhập từ 15 - 20tr cả OT- Đóng đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN ngay trong thời gian thử Thưởng các dịp lễ, tết, lương tháng 13 Cách thức ứng tuyển Báo cáo tin tuyển dụng Nếu bạn thấy rằng tin tuyển dụng này không đúng hoặc có dấu hiệu lừa đảo, hãy phản ánh với chúng tôi. Bí kíp Tìm việc an toàn Dưới đây là những dấu hiệu của các tổ chức, cá nhân tuyển dụng không minh bạch Dấu hiệu phổ biến Nội dung mô tả công việc sơ sài, không đồng nhất với công việc thực tế Hứa hẹn "việc nhẹ lương cao", không cần bỏ nhiều công sức dễ dàng lấy tiền "khủng" Yêu cầu tải app, nạp tiền, làm nhiệm vụ Yêu cầu nộp phí phỏng vấn, phí giữ chỗ... Yêu cầu ký kết giấy tờ không rõ ràng hoặc nộp giấy tờ gốc Địa điểm phỏng vấn bất bình thường Cần làm gì khi gặp việc làm, công ty không minh bạch Kiểm tra thông tin về công ty, việc làm trước khi ứng tuyển Báo cáo tin tuyển dụng với TopCV thông qua nút "Báo cáo tin tuyển dụng" để được hỗ trợ và giúp các ứng viên khác tránh được rủi ro Hoặc liên hệ với TopCV thông qua kênh hỗ trợ ứng viên của TopCV Email hotro Hotline 024 6680 5588 Báo cáo tin tuyển dụngTìm hiểu thêm kinh nghiệm phòng tránh lừa đảo tại đây 100% vốn Trung Quốc chuyên sản xuất dụng cụ cầm tay dùng trong công nghiệp. Địa chỉ Lô CN 1-8 KCN Quế Võ 3, Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh Việc làm liên quan Đang tải việc làm liên quan... Có thể bạn quan tâm Khóa học dành cho bạn Cơ hội ứng tuyển việc làm với đãi ngộ hấp dẫn tại các công ty hàng đầu Trước sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế, rất nhiều ngành nghề trở nên khan hiếm nhân lực hoặc thiếu nhân lực giỏi. Vì vậy, hầu hết các trường Đại học đều liên kết với các công ty, doanh nghiệp, cơ quan để tạo cơ hội cho các bạn sinh viên được học tập, rèn luyện bản thân và làm quen với môi trường làm việc từ sớm. Trong danh sách việc làm trên đây, TopCV mang đến cho bạn những cơ hội việc làm tại những môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp. Vậy tại sao nên tìm việc làm tại TopCV? Việc làm Chất lượng Hàng ngàn tin tuyển dụng chất lượng cao được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu tìm việc của ứng viên. Hệ thống thông minh tự động gợi ý các công việc phù hợp theo CV của bạn. Công cụ viết CV đẹp Miễn phí Nhiều mẫu CV đẹp, phù hợp nhu cầu ứng tuyển các vị trí khác nhau. Tương tác trực quan, dễ dàng chỉnh sửa thông tin, tạo CV online nhanh chóng trong vòng 5 phút. Hỗ trợ Người tìm việc Nhà tuyển dụng chủ động tìm kiếm và liên hệ với bạn qua hệ thống kết nối ứng viên thông minh. Báo cáo chi tiết Nhà tuyển dụng đã xem CV và gửi offer tới bạn. Tại TopCV, bạn có thể tìm thấy những tin tuyển dụng việc làm với mức lương vô cùng hấp dẫn. Những nhà tuyển dụng kết nối với TopCV đều là những công ty lớn tại Việt Nam, nơi bạn có thể làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, năng động, trẻ trung. TopCV là nền tảng tuyển dụng công nghệ cao giúp các nhà tuyển dụng và ứng viên kết nối với nhau. Nhanh tay tạo CV để ứng tuyển vào các vị trí việc làm mới nhất hấp dẫn tại việc làm mới nhất tại Hà Nội, việc làm mới nhất tại ở TopCV, bạn sẽ tìm thấy những việc làm mới nhất với mức lương tốt nhất! Từ khoá tìm việc làm phổ biến tại TopCV TÌM VIỆC LÀM THEO NGÀNH NGHỀ TÌM VIỆC LÀM TẠI NHÀ Việc làm phổ biến
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, ngành logistics, vận tải là chủ đề được nhiều người quan tâm khi làm việc trong lĩnh vực thương mại. Trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho bạn những thuật ngữ bằng tiếng Hán về logistics, hải quan, giao tiếp quản lý kho vận. Cùng theo dõi và học thuộc để bổ trợ cho bài thi HSK và công việc nhé. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, hải quanTừ vựng thương mại về logistics trong tiếng Trung QuốcTừ vựng chuyên ngành logistics bằng tiếng Trung giao tiếp thông dụng khácTừ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung về vận tải, vận chuyểnThuật ngữ, Từ vựng tiếng Trung về kho hàngMẫu câu tiếng Trung về xuất nhập khẩuHội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu Trong những năm gần đây, ngành xuất nhập khẩu, chuyên ngành cơ khí phát triển nhanh chóng, nhiều người làm việc trong lĩnh vực hải quan, hàng hải phải giao tiếp và trao đổi thông tin với người nước ngoài, đặc biệt là người Trung Quốc. Hãy rèn luyện vốn từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề Hải quan của mình để làm việc tại cửa khẩu, cảng biển trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé! Cục xuất nhập khẩu tiếng Trung là gì? 进出口部 /jìnchūkǒu bù/ Ban xuất nhập khẩu Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung là gì? 外貿人員 /Wàimào rényuán/ 税收政策 /shuìshōu zhèngcè/ chính sách thuế 兹证明 /zīzhèngmíng/ chứng nhận, chứng thực 税务机关 /shuìwù jīguān/ cơ quan thuế vụ 税务局 /shuìwùjú/ cục thuế 关税与消费税局 /guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú/ cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng 海关登记 /hǎiguān dēngjì / đăng kí hải quan 登记签证 /dēngjì qiānzhèng/ đăng ký thị thực 税目 /shuìmù/ danh mục thuế 海关证明书 /hǎiguān zhèngmíngshū/ giấy chứng nhận hải quan 海关放行 /hǎiguān fàngxíng/ giấy chứng thông quan 海关结关 /hǎiguān jiéguān/ giấy phép hải quan 海关通行证 /hǎiguān tōngxíngzhèng/ giấy thông hành hải quan 海关报关 /hǎiguān bàoguān/ khai báo hải quan 保税仓库 /bǎoshuì cāngkù/ kho lưu hải quan 海关检查 / 海关验关 /hǎiguān jiǎnchá / hǎiguān yànguān/ kiểm tra hải quan 检验人 /jiǎnyànrén/ người kiểm tra 海关人员 /hǎiguān rényuán/ nhân viên hải quan 检查人员 /jiǎnchá rényuán/ nhân viên kiểm tra 税务员 /shuìwùyuán/ nhân viên thuế vụ 估税员 /gūshuìyuán/ nhân viên tính thuế 出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/ quản lý xuất nhập cảnh 海关税则 /hǎiguān shuìzé/ quy định thuế hải quan 入境签证 /rùjìng qiānzhèng/ thị thực nhập cảnh 证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/ thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận 入境手续 /rùjìng shǒuxù/ thủ tục nhập cảnh 关税 / 海关 /guānshuì / hǎiguān/ thuế nhập khẩu, hải quan 外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/ tờ khai báo ngoại tệ 通关申报表格 /tōngguān shēnbào biǎogé/ tờ khai hải quan 海关申报表 /hǎiguān shēnbàobiǎo/ tờ khai hải quan 行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/ tờ khai hành lý 海关总署 /hǎiguān zǒngshǔ/ tổng cục hải quan 边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/ trạm kiểm tra biên phòng 过境签证 /guòjìng qiānzhèng visa/ quá cảnh 再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/ visa tái nhập cảnh 出境签证 /chūjìng qiānzhèng/ visa xuất cảnh Từ vựng thương mại về logistics trong tiếng Trung Quốc Ngành Logistics tiếng Trung là gì? 物流 /Wùliú/ 商业欺诈, 走私 /shāngyè qīzhà, zǒusī/ buôn lậu và gian lận thương mại 高风险货物 /gāo fēngxiǎn huòwù/ các lô hàng có độ rủi ro cao 支付费用 /zhīfù fèiyòng/ chịu phí tổn, chịu chi phí 承担风险 /chéngdān fēngxiǎn/ chịu rủi ro 蒙受损失 /méngshòu sǔnshī/ chịu tổn thất 承担责任 /chéngdān zérèn/ chịu trách nhiệm 实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/ cước chuyên chở hàng hóa 运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/ đại lý tàu biển 估价单 / 估价发票 /gūjià dān / gūjià fāpiào/ hóa đơn tạm thời 信用贷款 / 信用借款 /xìnyòng dàikuǎn / xìnyòng jièkuǎn/ khoản cho vay không có đảm bảo 长期贷款 /chángqí dàikuǎn/ khoản vay dài hạn /活期借款 /huóqí jièkuǎn/ khoản vay không kỳ hạn 短期借款 /duǎnqí jièkuǎn/ khoản vay ngắn hạn 停泊处 /tíngbó/ chù khu vực sát bến cảng 转口贸易 /zhuǎnkǒu màoyì/ mậu dịch chuyển khẩu 套汇 /tàohuì/ mua bán ngoại tệ 进口税 /jìnkǒu shuì / thuế nhập khẩu 出口税 /chūkǒu shuì / thuế xuất khẩu 边境贸易 /biānjìng màoyì/ thương mại biên giới 多边贸易 /duōbiān màoyì/ thương mại đa phương 海运贸易 /hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển 双边贸易 /shuāngbiān màoyì/ thương mại song phương 自由贸易 /zìyóu màoyì/ thương mại tự do 现金 /xiànjīn tiền mặt 世界贸易组织 /shìjiè màoyì zǔzhī/ tổ chức thương mại thế giới 进口总值 /jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu 国内生产总值 /guónèi shēngchǎn zǒng zhí/ tổng giá trị sản phẩm quốc nội Xem thêm Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử Từ vựng chuyên ngành logistics bằng tiếng Trung giao tiếp thông dụng khác 提货单 /Tí huò dān/ Vận đơn B/L 合同的违反 Hétóng de wéifǎn/ Vi phạm hợp đồng 股本 /gǔběn/ Vốn cổ phần 大盘 /dàpán/ Vốn lớn, vốn hoá lớn 营运资金 /yíngyùn zījīn/ Vốn lưu động 请 多 关照 /qǐng duō guānzhào/ Xin chiếu cố 走势 /zǒushì/ Xu hướng 间接出口 /Jiànjiē chūkǒu/ Xuất khẩu gián tiếp 直接出口 /Zhíjiē chūkǒu/ Xuất khẩu trực tiếp 出超 /Chū chāo/ Xuất siêu 背书,批单 /Bèishū, pī dān/ Ký hậu hối phiếu 黄金升水 /huángjīn shēngshuǐ/ Bù giá vàng 未发行的债券 /wèi fāxíng de zhàiquàn/ Cuống trái khoán Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung về vận tải, vận chuyển Vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hay máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu là rất quan trọng, nhất là khi làm việc trong chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn cho khách hàng một cách hiệu quả thì việc học từ vựng là điều cần thiết. 舱单 /cāng dān/ bảng kê khai hàng hóa 埠头 /bùtóu/ bến cảng 货柜车 / huò guì chē/ Xe container 货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/ cảng công-ten-nơ 船边交货 /chuán biān jiāo huò/ chi phí vận chuyển đến cảng Không gồm chi phí chất hàng lên tàu 实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/ cước chuyên chở hàng hóa 运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/ đại lý tàu biển 交货地点 /jiāo huò dìdiǎn/ địa điểm giao hàng 成本加运费 /chéngběn jiā yùnfèi/ giá hàng hóa và cước phí Không gồm bảo hiểm 到岸价 /dào àn jià/ giá hàng hóa, bảo hiểm và cước 货交承运人 /huò jiāo chéngyùn rén/ giao cho người vận tải 船边交货 /chuán biān jiāo huò/ giao dọc mạn tàu 定期交货 /dìngqí jiāo huò/ giao hàng định kỳ 仓库交货 /cāngkù jiāo huò/ giao hàng tại kho 工厂交货 /gōngchǎng jiāo huò/ giao hàng tại xưởng 船上交货 /chuánshàng jiāo huò/ giao hàng trên tàu 近期交货 /jìnqí jiāo huò/ giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần 远期交货 /yuǎn qí jiāo huò/ giao hàng về sau ;giao sau 边境交货 /biānjìng jiāo huò/ giao tại biên giới 货物(船或飞机装载的) /huòwù chuán huò fēijī zhuāngzǎi de/ Vận chuyển hàng hóa bằng tàu thủy hoặc máy bay 货物保管费 /huòwù bǎoguǎn fèi/ phí bảo quản hàng hóa 货物运费 /huòwù yùnfèi/ phí vận chuyển hàng hóa 交货方式 /jiāo huò fāngshì/ phương thức giao hàng 交货时间 /jiāo huò shíjiān/ thời gian giao hàng 集装箱货运 /jízhuāngxiāng huòyùn/ vận chuyển hàng hóa bằng container 卡车 /kǎ chē/ Xe ô tô tải Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy Thuật ngữ, Từ vựng tiếng Trung về kho hàng Nếu bạn đang làm việc trong một công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này là dành cho bạn, nó tổng hợp những từ vựng tiếng Trung mới về quản lý kho vận bằng tiếng Trung. 用集装箱装运 /yòngjízhuāngxiāng/ cho hàng vào công-ten-nơ 保险单 / 保单 /bǎoxiǎn / dān bǎodān/ chứng nhận bảo hiểm 货物 品质证明书 /huòwù pǐnzhí zhèngmíng shū/ chứng nhận chất lượng 仓库 /cāng kù/ Kho 出库 /chū kù/ Xuất kho 入库单 / rù kù dān/ Phiếu nhập kho 领料单 / lǐng liào dān/ Phiếu lĩnh vật liệu 出厂单 / chū chǎng dān/ Phiếu xuất xưởng 物料收支月报表 / wù liào shōu zhī yuè bào biǎo/ Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu 成品入库数量明细表 / chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo/ Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm 物料管制周表 / wù liào guǎn zhì zhōu biǎo/ Bảng quản lý vật liệu hàng tuần 下料数量明细表 / xià liào shù liàng míng xì biǎo/ Bảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng 生产进度表 / shēng chǎn jìn dù biǎo/ Bảng tiến độ sx 生管日报表 /shēng guǎn rì bàobiǎo/ Bảng quản lý sx hàng ngày 库存量 / tí gōng kù cún liàng/ Lượng tồn kho 产地证书 / 原产地证明书 /chǎndì zhèngshū/yuán chǎndì zhèngmíng shū/ chứng nhận xuất xứ 装箱单 / 包装清单 / 花色码单 /zhuāng xiāng dān / bāozhuāng qīngdān /huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói 货运, 货物 /huòyùn, huòwù/ hàng hóa được vận chuyển 申报 /shēnbào/ Để đóng thuế khai báo hàng 离岸价 /lí àn jià/ người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu 料品出厂单 /liào pǐn chū chǎng dā/ Hóa đơn xuất hàng 接单 / jiē dān/ Nhận đơn 数量清点 /shù liàng qīng diǎn/ Kiểm tra số lượng 入库作帐 / rù kù zuò zhàng/ Vào sổ nhập kho 按时出货 / àn shí chū huò/ Xuất hàng đúng thời gian 装箱单 /zhuāng xiāng dān/ Phiếu đóng hàng 包装 /bāo zhuāng/ Đóng gói 货物清单 /huò wù qīng dān/ Tờ khai hàng hóa 信用 状 / xìn yòng zhuàng/ Thư tín dụng 保险单 / bǎo xiǎn dān/ Chứng nhận bảo hiểm 舱单 / cāng dān/ Bảng kê khai hàng hóa 出口保险 /chūkǒu bǎoxiǎn/ Bảo hiểm xuất khẩu 品质证明书 / pǐn zhí zhèng míng shū/ Chứng nhận chất lượng 包装清单 / bāo zhuāng qīng dān/ Danh sách đóng bao bì sản phẩm 土产品 / tǔ chǎn pǐn/ Thổ sản 装载货物工人 /zhuāngzǎi huòwù gōngrén/ người bốc dỡ 码头工人搬运费 /mǎtóu gōngrén bānyùn fè/ phí bốc dỡ 发货通知 / 书托运单 /fā huò tōngzhī shū / tuōyùn dān/ phiếu vận chuyển 交货时间 /jiāo huò shíjiān/ thời gian giao hàng 索赔期 /suǒpéi qí/ thời hạn kỳ hạn 计件工资 /jìjiàn gōngzī/ tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 已提货的提单 /yǐ tíhuò de tídān/ vận đơn đã nhận hàng 空运单 /kōngyùn dān/ vận đơn hàng không 联运提单 /liányùn tídān/ vận đơn liên hiệp 提货单 /tíhuò dān/ vận đơn nhận hàng 搬运 /bānyùn/ việc bốc dỡ, hàng Mẫu câu tiếng Trung về xuất nhập khẩu 相比于项目的总花费,原料的花费是无关紧要的。/Xiāng bǐ yú xiàngmù dì zǒng huāfèi, yuánliào de huāfèi shìwúguān jǐnyào de./ Chi phí nguyên vật liệu không liên quan so với tổng chi phí của dự án. 这两名商人正在谈生意。/Zhè liǎng míng shāngrén zhèngzài tán shēngyì./ Hai doanh nhân đang nói về công việc kinh doanh. 工厂经理正在做介绍。/Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshào./ Giám đốc nhà máy đang giới thiệu. 销售代表将会展示产品。/Xiāoshòu dàibiǎo jiāng huì zhǎnshì chǎnpǐn./ Một đại diện bán hàng sẽ hiển thị sản phẩm. 请审查并签合同。/Qǐng shěnchá bìng qiān hétóng./ Vui lòng xem lại và ký hợp đồng. Hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu Sâu đây là một số câu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến nhất, thường được sử dụng trong ngành xuất nhập khẩu, giao dịch thương mại 今年我国贸易有逆差。/Jīnnián wǒguó màoyì yǒu nìchā./ nước ta nhập siêu năm nay. 发展贸易能够促进商品流通。/Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng./ Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy sự luân chuyển của hàng hóa. 新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。/Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng./ Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương gia từ khắp nơi trên thế giới. 去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。/Qùnián, wǒguó jìn chūkǒu màoyì zǒng zhí yǐ dádào pínghéng./ Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đã đạt mức cân bằng. Ngoài ra, để học thêm tiếng Trung chuyên ngành bạn có thể tham khảo tài liệu Tiếng Trung xuất nhập khẩu PDF hay Sách tiếng Trung xuất nhập khẩu. Trên đây là tổng hợp những Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, bạn hãy học thuộc và ứng dụng tốt những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để giao tiếp tốt trong ngành logistics nhé. Để đăng ký các khóa học tiếng Trung online, hãy liên hệ cho trung tâm tiếng Trung qua số điện dưới đây nhé.
Trích thông tin từ báo Đất Việt Trong 88 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt Nam, Hồng Kông dẫn đầu với tổng vốn đầu tư 5,08 tỷ USD trong đó có 3,85 tỷ USD mua cổ phần vào công ty TNHH Vietnam Beverage tại Hà Nội, chiếm 30,4% tổng vốn đầu nhà đầu tư đến từ Trung Quốc đại lục đầu tư 2,02 tỷ USD vào Việt Nam, còn các nhà đầu tư Đài Loan thuộc Trung Quốc cũng rót gần 575 triệu USD. Tính chung lại, lượng vốn đầu tư từ Trung Quốc thời gian qua đạt hơn 7,6 tỷ ràng cuộc chiến tranh thương mại Mỹ-Trung đã tác động lớn đến sự chuyển dịch của dòng vốn đầu tư Trung Quốc. Sau một thời gian dài chỉ đứng thứ ba hoặc thứ tư tại Việt Nam, vốn đầu tư của Trung Quốc vào Việt Nam đã vượt qua các nhà đầu tư lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, vậy, chúng ta có thể thấy được rằng tầm quan trọng của tiếng Trung trong thế giới hội nhập ngày nay. Cho dù là các công nhân trong nhà máy thì chúng ta cũng phải biết một số từ vựng để giao tiếp cơ bản để hiễu rõ hơn về công việc, máy móc. Bài viết này, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn những từ vựng đơn giản, thông dụng sử dụng trong công xưởng bạn nhé. 2. Hưởng Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 3. Hưởng Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 4. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán. 5. An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán. 6. Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi. 9. Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng. 10. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 11. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng. 12. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 13. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 14. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 15. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 16. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng. 17. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié. 18. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī. 19. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 20. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng’é zhìdù. 21. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 22. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 23. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù. 24. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 25. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 26. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù. 27. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 28. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù. 29. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi. 30. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn. 31. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié. 32. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn. 33. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè. 34. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 35. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 36. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng. 37. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 38. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 39. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 40. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 41. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng. 42. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng. 43. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén. 44. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 45. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān. 46. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 47. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì. 48. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo. 49. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 50. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò. 51. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ. 52. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng. 53. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 54. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī. 55. Khai Trừ / 开除 / Kāichú. 56. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì. 57. Kho / 仓库 / Cāngkù. 58. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn. 59. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 60. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī. 61. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī. 62. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī. 63. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī. 64. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī. 65. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī. 66. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī. 67. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà’é. 68. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng. 69. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 70. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià. 71. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 72. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 73. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 74. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú. 75. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán. 76. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán. 77. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán. 78. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng. 79. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,… / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 80. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán. 81. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán. 82. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán. 83. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán. 84. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 85. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán. 86. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán. 87. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī. 88. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 89. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān. 90. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē. 91. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē. 92. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài. 93. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē. 94. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 95. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē. 96. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì. 97. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Một cuốn sách bổ trợ cực kỳ gần gũi và cần thiết nhất vừa mới được lên kệ. Với các danh mục như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung công xưởng, tiếng Trung buôn bán – kinh doanh và tiếng Trung trong các ngành nghề thường gặp thì đây hứa hẹn là một cuốn sách gối đầu giường cho tất cả mọi người lao động đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Tham khảo ngay tại đây 98. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē. 99. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē. 100. Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē. 101. Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē. 102. Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē. 103. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē. 104. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 105. Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn. 106. Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ. 107. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 108. Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 109. Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ. 110. Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ. 111. Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 112. Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn. 113. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù. 114. Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng. 115. Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù. 116. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 117. Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè. 118. Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 119. Thư Ký / 秘书 / Mìshū. 120. Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán. 121. Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì. 122. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 123. Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ. 124. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 125. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi. 126. Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi. 127. Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn. 128. Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn. 129. Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ. 130. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 131. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng. 132. Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ. 133. Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì. 134. Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng. 135. Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng. 136. Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 137. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 138. Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 139. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 140. Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn. 9 mẫu câu chào hỏi thông dụng trong công xưởng 1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào! Lời chào hỏi hàng ngày, có thể dùng trong bất cứ thời gian nào, trường hợp nào và cho bất cứ người nào. Người được chào cũng chào lại như vậy. Nếu như chúng ta muốn chào tất cả mọi người thì phải chào 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người! Cũng có thể dùng các danh từ chỉ người thay cho đại từ hoặc để ở đầu câu tạo sự chú ý 。。。好!/… hǎo!/ 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Cậu có khỏe không? 3. 早安! Zǎo ān! Chào buổi sáng! 4. 晚安! Wǎn’ān! Chào buổi tối! Chúc ngủ ngon! 5. 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Cậu khỏe không? 6. 你爸爸,妈妈身体好吗? Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? Bố, mẹ cậu có khỏe không? 7. 你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Cậu có bận không? 8. 你生意好吗? Nǐ shēngyì hǎo ma? Cậu làm ăn có khá không? 9. 你最近好吗? zuìjìn hăo ma? Gần đây khỏe không? Mẫu câu đáp lại trong quá trình giao tiếp ở công xưởng 我很好,谢谢。 wŏ hĕn hăo, xiè xie. Tôi rất khỏe. Cảm ơn 我不太好。 wŏ bú tài hăo. Tôi không khỏe lắm 马马虎虎。 mă mă hū hū. Bình thường 还行 hái xíng. Cũng tàm tạm 挺好的。 tĭng hăo de. Tôi khỏe Hội thoại mẫu câu xin nghỉ ốm A 经理,不好意思,我今天想请假。 jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià. Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay B 怎么了?你不舒服吗? zěnmele? nǐ bù shūfu ma? Sao thế ? bạn ốm à ? A 对,我头疼、发烧 duì, Wǒ tóuténg, fāshāoVâng. Tôi đau đầu, sốt nữa B 看医生了吗? kàn yīshēng le ma? Bạn đi khám chưa? A 还没,我吃药了。 hái méi, wǒ chīyào le. Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi B 哦,那你好好休息。 ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi. Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé. Hội thoại mẫu câu xin đến muộn – 老板,请允许我今天要晚三十分钟 lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ – 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi – 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? Hội thoại mẫu câu xin về sớm A 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không? B 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? A 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều. B 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi. C 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không? B 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp. C 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên. Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho những bạn làm ở công xưởng rồi đấy! Số lượng các bạn học tiếng Trung để đi làm ở công xưởng hiện nay không phải là con số nhỏ đúng không nào? Hy vọng các bạn có thể bổ sung được nhiều từ vựng hơn trong quá trình đi làm nhé! Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhân viên quản lý kho hành lý trong tiếng Trung và cách phát âm nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung nghĩa là gì. 行李寄存处管理员xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhân viên quản lý kho hành lý hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung tuỳ nghi hành sử tiếng Trung là gì? shiseido tiếng Trung là gì? cơ hội tốt tiếng Trung là gì? hối tiếc tiếng Trung là gì? bót tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân viên quản lý kho hành lý trong tiếng Trung 行李寄存处管理员xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán Đây là cách dùng nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
办公室 bàn gōng shì Văn phòng 行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự 财务会计部 cái wù hùi jì bù Phòng Tài chính kế toán 销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh 产生计划部 chǎn shèng jì huà bù Phòng kế hoạch sản xuất 采购部 – 进出口 cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé Guǎn lǐ guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy 厂医 Chǎng yī bác sĩ nhà máy 门卫 Mén wèi bảo vệ 工厂食堂 Gōng chǎng shí táng bếp ăn nhà máy 班组长 Bān zǔ zhǎng ca trưởng 技师 Jì shī cán bộ kỹ thuật 工厂小卖部 Gōng chǎng xiǎo màibù căng tin nhà máy 劳动模范 Láo dòng mó fàn chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động 技术顾问 Jì shù gù wèn cố vấn kỹ thuật 工段 Gōng duàn công đoạn 工人 Gōng rén công nhân 计件工 Jì jiàn gōng gōng công nhân ăn lương sản phẩm 合同工 Hé tong gōng công nhân hợp đồng 技工 Jì gōng công nhân kỹ thuật 老工人 Lǎo gōng rén công nhân lâu năm 童工 Tóng gōng công nhân nhỏ tuổi 维修工 Wéi xiū gōng công nhân sửa chữa 临时工 先进工人 Lín shí gōng công nhân thời vụ 先进工人 Xiān jìn gōng rén công nhân tiên tiến 青工运输队 Qīng gōng công nhân trẻ 运输队 Yùn shū duì đội vận tải 经理 Jīng lǐ giám đốc 厂长 Chǎng zhǎng giám đốc nhà máy 会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī kế toán 仓库 Cāng kù kho 工程师 Gōng chéng shī kỹ sư 学徒 Xué tú người học việc Xué tú người học việc 科员 Kē yuán nhân viên 推销员 Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng 检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị,… Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng 出勤计时员 Chū qínjì shí yuán nhân viên chấm công 检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị,… 炊事员 Chuī shì yuán nhân viên nhà bếp 公关员 Gōng guān yuán nhân viên quan hệ công chúng 食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý xí nghiệp 采购员 Cǎi gòu yuán nhân viên thu mua 绘图员 Huì tú yuán nhân viên vẽ kỹ thuật 女工 Nǚ gōng công nhân 车间 Chē jiān phân xưởng 保卫科 Bǎo wèi kē phòng bảo vệ 环保科 Huán bǎo kē phòng bảo vệ môi trường 工艺科 Gōng yìkē phòng công nghệ 政工科 Zhèng gōng kē phòng công tác chính trị 供销科 Gōng xiāo kē phòng Phòng cung tiêu 会计室 Kuài jì shì phòng kế toán 人事科 Rén shì kē phòng nhân sự 生产科 Shēng chǎn kē phòng sản xuất 财务科 Cái wù kē phòng tài vụ 工资水平 Gōng zī shuǐ píng mức lương 婚假 Hūn jià nghỉ cưới 产假 Chǎn jià nghỉ đẻ 缺勤 Quē qín nghỉ làm 病假 Bìng jià nghỉ ốm 事假 Shì jià nghỉ vì việc riêng 管理人员 Guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý 工资袋 Gōngzī dài phong bì tiền lương 夜班津贴 Yèbān jīn tiē phụ cấp ca đêm 管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ phương pháp quản lý 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ quản lý chất lượng 民主管理 生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ quản lý sản xuất Mín zhǔ guǎn lǐ quản lý dân chủ 计划管理 Jì huà guǎn lǐ quản lý kế hoạch xem thêm tạiCÁCH VIẾT CV XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG. – Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN Địa chỉ số 11, ngõ 10, Ngô Gia Tự, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Liên hệ 0866-606-023 Đăng nhập
tiếng trung chuyên ngành quản lý kho