Điện thoại OPPO giá rẻ nhất tại Di Động Việt. Điện thoại OPPO chính là dòng sản phẩm được không ít tín đồ công nghệ tại Việt Nam chọn mua từ trước cho đến nay. Đây là nhà sản xuất dù sinh sau đẻ muộn so với nhiều hãng smartphone khác nhưng danh tiếng của họ là không hề kém cạnh các đối thủ.
Trung Tâm Bảo Hành Mobiado Địa chỉ : 117 Hồng Hà - Phường 2 - Quận Tân Bình - Tp.Hồ Chí Minh. Điện thoại : 028.3848.6117 Trung Tâm Bảo Hành Mobiado Địa chỉ : 265 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - Tp.Hồ Chí Minh. Điện thoại : 028.3844.2008 Website: www
Cùng học những câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản khi gọi điện thoại mà trung tâm tiếng hàn SOFL đã chia sẻ dưới đây: 1. 여보세요. [Yo-bô-sê-yô] Alô - Xin chào 2. (A)입니다. [A-im-ni-ta] Tôi là A 3. 누구세요? [Nu-gu-sê-yô?] hay 실례지만 누구세요? [sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô] Ai đấy ạ? hay Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? 4. (A) 씨와 통화할 수 있을까요?
Đối với thông tin cá nhân thì cần làm rõ thông tin nào được bảo vệ và thông tin cá nhân nào phải công khai, ví dụ như số điện thoại và họ tên là thông tin được bảo vệ hay là thông tin công khai." Ông PHẠM DUYÊN PHƯƠNG, Phó Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và thống
Chiếc "điện thoại" này được tạo ra dựa theo nguyên lý hoạt động của ống truyền âm trên tàu thủy mà hiện nay vẫn còn được sử dụng. Ngày 13/4/1850, Meucci và vợ ông đến Mỹ, mang theo khoảng 26.000 peso tiền tiết kiệm (khoảng 500.000 USD theo thời giá 2010) và định cư
Các hãng tin Trung Quốc đã đưa tin về một công ty trong ngành giáo dục ở Thâm Quyến, Quảng Đông, công ty bị cáo buộc từ chối đơn xin việc của những người có số '5' là chữ số thứ năm trong số điện thoại của họ, vì ông chủ coi đó là sự xui xẻo. Những ứng viên
sSqU0mj. – của các đài phát thanh trên khắp thế giới. Chúng tôi cung cấp cho bạn một danh sách lớn của các đài phát thanh trên thế giới ở các nước gần xa ở nước ngoài. Phổ biến hầu hết các trạm FM và các đài phát thanh internet của các thể loại khác nhau được thu thập trong các thư mục trực tuyến của các đài phát thanh âm nhạc, jazz, blues, hài hước, retro, rock, cổ điển, thông tin, giải trí, đài phát thanh cho trẻ em, và cũng như nhiều thể loại khác phổ biến và phong cách. Dịch vụ của chúng tôi được cập nhật thường xuyên với các đài phát thanh mới. Nghe các đài radio thông qua Internet.
Nghe nhạc là một phương pháp luyện nghe rất tốt khi học tiếng Trung, nhưng nghe nhạc ở đâu mới chất lượng? Trong bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến bạn đọc những app nghe nhạc Trung Quốc tốt nhất hiện nay nhé. I. App nghe nhạc QQ Music Đầu tiên phải kể đến QQ music, ứng dụng nghe nhạc trực tuyến và offline thịnh hành nhất Trung Quốc. - QQ music là một app nghe nhạc lớn mạnh của Trung Quốc với lượt người sử dụng đến hơn trăm triệu người. Với QQ music, bạn không chỉ nghe mỗi nhạc Trung Quốc mà còn có thể nghe cả những bài hát quốc tế như tiếng Anh, tiếng Nhật Bản, tiếng Hàn Quốc,... Phần mềm này còn hỗ trợ rất nhiều định dạng âm thanh và các thiết bị âm thanh. Với những chức năng hỗ trợ nghe nhạc tuyệt vời, QQ music xứng đáng là một phần mềm nghe nhạc chuyên nghiệp nhất. - Một số tính năng nổi bật của QQ music Tương thích với các thiết bị iOS9, iPhone6 / 6 Plus Âm nhạc chính hãng hoàn chỉnh nhất, những bài hát hot nhất mới nhất mỗi ngày, bản cập nhật đầu tiên Thư viện nhạc lossless, chất lượng cao và thưởng thức tuyệt vời nhất. Tính năng tìm nhạc đoán tên bài hát chuẩn xác bài đang phát. Hiển thị lời bài hát động và ngay lập tức nghe, tải nhạc xuống. Bản dịch lời đầu tiên, hỗ trợ dịch và phiên âm hàng trăm ngàn bài hát tiếng Anh, Nhật Bản, Nhật Bản và Hàn Quốc phổ biến Tạo list nhạc tập hợp các bài hay nhất, thưởng thức nhạc theo Gu của bạn. Dễ dàng tra tìm bảng xếp hạng nhạc hoa nổi tiếng tại TQ. Kết nối trong xe, hỗ trợ cho các ứng dụng ô tô như BMW, Ford, Hỗ trợ tìm kiếm, ca sĩ, album, danh sách bài hát, MV, loại, lời bài hát, bính âm, giọng nói nhiều phương thức tìm kiếm lời bài hát mạnh mẽ nhất Chi tiết kỹ hơn Cách cài đặt và tải nhạc trên QQ Music II. App nghe nhạc Kugou Yinyue – 酷狗音乐 Thứ 2 không thể không kể đến Kugou Yinyue – 酷狗音乐, phần mềm nghe nhạc vô cùng được ưa thích tại đất nước tỷ dân Trung Quốc. - Phần mềm nghe nhạc Kugou Yinyue được ra mắt công chúng vào năm 2004, và cho đến nay ứng dụng này đã vươn lên top trong các ứng dụng liên quan tới nghe nhạc trực tuyến của Trung Quốc. - Một số điểm đặc biệt khiến phần mềm này được yêu thích đến vậy Không cần tài khoản vip vẫn có thể tải nhạc chất lượng tốt 480. Kugou Yinyue có rất nhiều bài hát để bạn lựa chọn, tải về nghe offline hoàn toàn miễn phí. Chưa hết, ứng dụng còn có Karaoke sub chạy nổi ngay cả khi bạn làm việc hay duyệt web, chơi game. Bạn có thể hát theo không sợ quên lời nha. Hỗ trợ cả bản máy tính và bản điện thoại, nghe và tải nhạc mọi lúc mọi nơi luôn nhé. Bạn nào muốn tải phần mềm nghe nhạc Trung quốc cho Iphone thì Kugou rất hợp lý nhé! Ở đây bạn có thể nghe các bạn Trung Quốc hát, thi đấu, kể chuyện, có thể bình luận trực tiếp 1 chương trình, chat riêng, tặng quà… tài khoản vip mới tặng được quà nhé!! Đặc biệt trên này có rất nhiều bạn hát cực hay và khá dễ thương. Chi tiết kỹ hơn Cách cài đặt phần mềm Kugou Music III. App nghe nhạc 百度音乐 – Baidu yinyue Baidu Music - Top ứng dụng chắc hẳn cũng không thể thiếu được ông lớn Baidu - một tập đoàn internet nổi tiếng ở Trung Quốc. Khoảng 4 năm trước, vào thời điểm 2015 ứng dụng nghe nhạc 百度音乐 này đã đạt được con số 150 triệu người tải và sử dụng. Một con số vô cùng lớn. Cho đến nay sự phát triển của Baidu Music vẫn không ngừng gia tăng. - Các tính năng của ứng dụng Một triệu bản nhạc gốc 320kb chính hãng chất lượng siêu cao tải xuống không giới hạn. Chất lượng nhạc cao, có thể nghe nhạc với chất lượng gần như CD gốc. Bộ nhớ cache wifi ngoại tuyến trên máy, để bạn có thể nghe bất cứ lúc nào mà không cần mạng; không cần tải về điện thoại. Chức năng tìm kiếm bài hát theo lời bằng giọng nói thông minh tuyệt vời. Với chức năng này, bạn hoàn toàn không cần viết. Danh sách nhạc có bản quyền mới nhất, uy tín và đầy đủ các ca sĩ, nghệ sĩ nổi tiếng theo bảng xếp hạng. Kho âm nhạc phong phú với hơn 20 triệu bản nhạc chất lượng cao và 400 triệu người dùng. Chức năng đồng bộ hóa đám mây mạnh mẽ, đồng bộ hóa đa thiết bị, đa thiết bị của các bài hát yêu thích của bạn; Giao diện chơi nhạc lớn, cho bạn trải nghiệm hình ảnh tốt hơn. Tự động chuyển bài một cách thông minh. - Bạn có thể truy cập ở link để sử dụng Hoặc tải ứng dụng trên App store IV. App nghe nhạc 酷我音乐 Kuwo yīnyuè 酷我音乐 Kuwo yīnyuè có thể đứng ở vị trí thứ 4 này là nhờ có 2 đặc điểm nổi bật nhất tạo nên tên tuổi của 酷我音乐. Đó là tốc độ download nhạc cực nhanh và khả năng tìm kiếm nhạc siêu đỉnh. Sử dụng 酷我音乐 để tìm kiếm các bài hát khắp nơi trên thế giới từ kho nhạc của 酷我音乐 và tải về với tốc độ cao. - Tuy nhiên 2 đặc điểm trên chưa phải là tất cả, ứng dụng này còn có một số tính năng vô cùng tiện lợi như Nghe nhạc với chất lượng cực đỉnh. Nguồn âm nhạc Lossless phong phú. Thư viện nhạc phong phú. Cung cấp nhiều playlist chọn lọc với nhiều chủ đề khác nhau. Giao diện có thể tùy biến với nhiều kiểu giao diện khác nhau như giao diện trắng đen, giải ngân hà, hoạt hình,… Tự động chuyển bài một cách thông minh. Ứng dụng sẽ phân thích sở thích âm nhạc của bạn dựa trên lịch sử nghe nhạc của bạn. Từ đó, ứng dụng sẽ luôn hiển thị cho bạn những bài hát phù hợp với sở thích của bạn. V. App nghe nhạc 虾米音乐 XiaMi YinYue - Ứng dụng này chắc hẳn không xa lạ gì với người học Tiếng Trung, người dùng Việt Nam nói riêng và người dùng toàn thế giới nói chung. App này có quá nhiều tính năng chúng ta cần nhắc tới. Chúng ta cùng điểm qua một số tính năng chính khiến cho虾米音乐 XiaMi YinYue trở thành nên nổi bật và được yêu thích đến vậy nhé. - Một số tính năng nổi bật XiaMi YinYue – App nghe nhạc miễn phí. Âm thanh chất lượng cao, nhạc chất lượng cao Kho âm nhạc lớn, hơn 10 triệu thư viện nhạc. Ứng dụng này cũng đã ký kết hợp đồng với hàng trăm, hàng nghìn công ty sản xuất âm nhạc, thu thanh, phát hành nhạc. Các bài hát được đưa lên Xiami đều được kiểm duyệt khắt khe với yêu cầu về chất lượng nghiêm ngặt, tốt nhất. Rất nhiều idol như EXO, BTS, Hoa Thần Vũ… đều đang có mặt tại Xiami và sẽ tiếp tục có thêm nhiều nghệ sĩ tên tuổi hợp tác trực tiếp với app âm nhạc này. Thuật toán tìm kiếm âm nhạc thông minh, gợi ý các bài hát yêu thích dựa trên Gu âm nhạc của bạn. Có tìm kiếm bằng giọng nói. Điều này sẽ giúp người dùng ngoại quốc tốt hơn trong việc tìm kiếm bài hát. Xiami Yinyue có đầy đủ các bản dành cho mobile, bản web nhạc dành cho máy tính và các nền tảng cơ bản. Tự động chuyển nhạc một cách thông minh. VI. App nghe nhạc 多米音乐 Duomi Music Đứng ở vị trí thứ 6 là 多米音乐 Duomi Music. Đây là ứng dụng nghe nhạc được dân Trung Quốc đánh giá cao về các tính năng cung cấp. Một trong các tính năng được đánh giá cao nhất là khả năng tìm kiếm bài hát bằng giọng nói chính xác. Là một điểm cộng đối với người nước ngoài nghe nhạc Hoa bởi không phải ai cũng có khả năng viết loại ký tự khó này. - Các tính năng của ứng dụng Kho nhạc lớn gồm hàng ngàn playlist được chọn lọc theo từng chủ đề. Giao diện nhiều màu sắc, có thể tối ưu hóa giao diện theo sở thích. Lời nhạc động chạy theo thời gian thực nên bạn hoàn toàn có thể sử dụng nó để hát karaoke. Có chuyên mục riêng dành cho nhạc Nhật và nhạc Hàn liên tục được cập nhật. Ứng dụng này cũng có phiên bản trả phí cho phép người dùng trải nghiệm tốt hơn. Giá cả rơi vào khoảng 8 yuan/ 1 tháng. Theo đánh giá từ người dùng 多米音乐 là ứng dụng nghe nhạc được đánh giá cao về mức độ cá nhân hóa. VII. App nghe nhạc 阿里星球 Ali XingQiu) Không chỉ là một app nghe nhạc đơn thuần. 阿里星球 mang tới cho người dùng sự trải nghiệm toàn diện với đầy đủ tiện nghi trong đó. Các thông tin về ngôi sao, idol, hotstar đều được cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất. Ngoài ra ứng dụng này còn mở thêm các phần chợ mua sắm. Live trực tuyến để người dùng có thể tận hưởng trọn vẹn nhất. - Về mức độ thông minh thì Ali Xingqiu cũng cung cấp các tính năng dự đoán bài hát theo sở thích âm nhạc của từng người. Với rất nhiều người, thì Ali Xing Qiu là ứng dụng không thể thay thế. Đơn giản vì sự tiện dụng của nó. VIII. App nghe nhạc 网易云音乐 Wǎngyì yún yīnyuè Cũng là một trong những ứng dụng nghe nhạc vô cùng tiện ích. Số lượng người sử dụng app này ở Trung Quốc chiếm gần 1/10 dân số của đất nước tỷ dân này. Được đề xuất bởi 300 triệu người dùng, đây là một ứng dụng âm nhạc được đánh giá vô cùng cao! - Đương nhiên để đạt được con số 100 triệu người dùng, chắc chắn app nghe nhạc này cũng phải có những điểm ưu việt riêng. Nhắc tới 网易云音乐 – người dùng nghĩ ngay tới Mạng âm nhạc chứ không hẳn là một app nghe nhạc đơn thuần nữa. IX. App nghe nhạc 咪咕音乐 Migu Yinyue Ứng dụng này được đánh giá tương đối toàn diện về tính năng. Tính năng “Xã hội hóa” chính là điểm đặc sắc nhất của app nghe nhạc tiếng Hoa 咪咕音乐 này. - 咪咕音乐 Migu Yinyue với giao diện tươi mới, sáng tạo có đầy đủ các tính năng cần có của một app nghe nhạc trực tuyến. Chẳng hạn như Bảng xếp hạng âm nhạc, các hoạt động, bản gốc… tùy ý nghe nhạc mọi lúc mọi nơi. - Sở dĩ gọi là được “xã hội hóa” các tính năng vì việc chia sẻ và tìm kiếm các bài hát bạn đang nghe trên Migu thực sự rất dễ dàng. Có thể share mọi lúc mọi nơi để người khác có thể cùng thưởng thức. X. App nghe nhạc 爱音乐 Ai Yin Yue Ai Yin Yue là phần mềm nghe nhạc trực tuyến được rất nhiều người yêu thích ở Trung Quốc. Điểm mạnh của ứng dụng này là số lượng bài hát trên phần mềm rất phong phú, đa dạng. Những tín đồ âm nhạc thích sưu tầm, down nhạc và nghe nhiều thể loại nhạc khác nhau cũng sẽ không gặp khó khăn. Khi tìm kiếm các bài hát theo gu của mình. - Thêm một điểm mạnh khác của Ai Yin Yue là dễ sử dụng, giao diện app đơn giản. Các bài hót, bài mới được hiển thị ngay trên giao diện chính để người nghe lựa chọn. Thêm một phần ghi điểm trong app là chất lượng các bài hát đều ở mức cao nhất. Không giảm chất lượng nhạc giúp cho người nghe có thể thưởng thức trọn vẹn chất lượng âm thanh. - Ai Yin Yue cũng cho phép người nghe biến các bản nhạc yêu thích thành nhạc chuông trên điện thoại. Rất tiện lợi đúng không nào? - 爱音乐 – Là ứng dụng tải nhạc miễn phí có cả 2 phiên bản cho ios và android. Trên đây là top những ứng dụng nghe nhạc tiếng Trung giới thiệu đến bạn. Ứng dụng được người dùng toàn thế giới yêu thích. Nếu đang phân vân không biết nên sử dụng ứng dụng nào tốt thì đừng chần chừ mà thử ngay danh sách trên nhé! ➥ [Tổng hợp] 100 phần mềm,app học tiếng Trung miễn phí
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nghe tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nghe trong tiếng Trung và cách phát âm nghe tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghe tiếng Trung nghĩa là gì. nghe phát âm có thể chưa chuẩn 聆; 聆听; 听; 听取 《用耳朵接收声音。》nghe. 聆听。được nghe lời chỉ bảo. 聆教听取教诲。听闻 《指听的活动或所听到的内容。》闻; 听见 《听到; 听得见。》tai nghe không bằng mắt thấy耳闻不如目见。听从 《依照别人的意思行动。》感觉 《客观事物的个别特性在人脑中引起的反应, 如苹果作用于我们的感官时, 通过视觉可以感到它的颜色, 通过味觉可以感到它的味道。感觉是最简单的心理过程, 是形成各种复杂心理过程的基础。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nghe hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung được lòng người tiếng Trung là gì? gác trên không tiếng Trung là gì? sắp chết đuối vớ lấy cọng rơm tiếng Trung là gì? sinh lực tiếng Trung là gì? chuột cố định tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghe trong tiếng Trung 聆; 聆听; 听; 听取 《用耳朵接收声音。》nghe. 聆听。được nghe lời chỉ bảo. 聆教听取教诲。听闻 《指听的活动或所听到的内容。》闻; 听见 《听到; 听得见。》tai nghe không bằng mắt thấy耳闻不如目见。听从 《依照别人的意思行动。》感觉 《客观事物的个别特性在人脑中引起的反应, 如苹果作用于我们的感官时, 通过视觉可以感到它的颜色, 通过味觉可以感到它的味道。感觉是最简单的心理过程, 是形成各种复杂心理过程的基础。》 Đây là cách dùng nghe tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghe tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Mục Lục1 Phụ kiện điện thoại tiếng Trung2 Linh kiện điện thoại tiếng Trung3 Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông4 Tên tiếng Trung các hãng điện Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc5 Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác6 Gọi điện thoại bằng tiếng 接电话 Jiē diànhuà Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng 无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí Không gọi/ nhận được điện 留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời 挂断电话 Guà duàn diànhuà Mẫu câu khi Cúp điện 打错电话 Dǎ cuò diànhuà Gọi nhầm số điện 电话留言 Diànhuà liúyán Lời nhắn của điện 打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại7 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Điện thoại thông minh hay còn gọi là smart phone là một công cụ bất ly thân của mỗi người. Vậy có khi nào bạn tự hỏi Điện thoại Tiếng Trung là gì hay không. Hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans tìm hiểu về ộ từ vựng tiếng Trung về Điện thoại sim, cục xạc, linh kiện trong chủ để này nhé Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/ Sim điện thoại 电话卡 /Diànhuàkǎ/ Ốp điện thoại, Ốp lưng 手机套 /Shǒujī tào/ Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/ Cào :刮开 /guā kāi / Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/ Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/ Miếng dán màn hình, kính cường lực: 手机保护膜 /Shǒujī bǎohù mó/ Tai nghe 耳机 /Ěrjī/ Thẻ nhớ 内存卡 /Nèicún kǎ/ Linh kiện điện thoại tiếng Trung Linh kiện điện thoại tiếng Trung là 手机组件 /Shǒujī zǔjiàn/ Bàn phím điện thoại: 拨号盘 /bōhào pán/ Pin điện thoại 电池 /Diànchí/ Màn hình 屏幕 /Píngmù/ Camera, Máy ảnh số 相机 /xiàngjī/ Vỏ điện thoại 手机壳。/Shǒujī ké/ Cáp điện: 漆皮电缆 /Qīpí diànlǎn/ đầu lọc thẻ 读卡器 /Dú kǎ qì/ Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông Mạng:网络:/Wǎngluò/ Cột sóng: 波柱:/Bō zhù/ Cài đặt: 设置:/Shèzhì/ Danh bạ:电话簿:/Diànhuà bù/ Tin nhắn:信息:/Xìnxī/ Đồng hồ: 时钟:/Shízhōng/ Ứng dụng: 应用:/Yìngyòng/ Bộ nhớ trong, RAM:内存 :/Nèicún/ Điện thoại 3G, 4G, 5G: 手机 三基,四基,五基。 USB U 盘 /U Pán/ 1. 3G: 三基 / Sān jī 2. Bàn phím 拨号盘 /bōhào pán/ 3. Bluetooth 蓝牙 / Lányá/ 4. CDMA Code Division Multiple Access 码多分址 /mǎ duōfēn zhǐ/ 5. Cước phí 费用 / fèiyòng / 6. Đường dây bận 占线 /zhànxiàn/ 7. Gọi không được 打不通 /dǎ bùtōng/ 8. GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp General Packet Radio Service / 通用分组无线业务/ tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù/ GPS Hệ thống định vị toàn cầu Global Positioning System 全球定位系统 / quánqiú dìngwèi xìtǒng/10. GSM Global System For Mobile Communications 全球移动通信系统 / quánqiú yídòng tōngxìn xìtǒng/ 11. LCD: Liquid Crystal Display 液晶显示 / yèjīng xiǎnshì/ 12. MMS / 多媒体信息/ duōméitǐ xìnxī 13. Nơi nhận điện thoại 受话地 /shòu huà de/ 14. Người gọi 发话人 /fāhuà rén/ 15. Pre-paid Phone Card / 储值卡 / Chú zhí kǎ 16. Phím nút gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 17. Roaming chuyển vùng quốc tế / 漫游 / Mànyóu 18. Set-point điểm đặt / 选点 hoặc 给定值/ Xuǎn diǎn hoặc Gěi dìng zhí 19. SMS / 短信 / duǎnxìn 20. Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 21. Tài khoản gốc / 帐号/ zhànghào 22. Tài khoản khuyến mãi / 优惠帐号 / yōuhuì zhànghào 23. Thuê bao trả sau / 后付费/ hòu fù fèi 24. Thuê bao trả trước / 预付费 / Yùfùfèi 25. Viễn thông /通信 hoặc 通讯 / Tōngxìn hoặc Tōngxùn 26. WAP Wireless Application Protocol / 无线应用协议(即使手机具有上网功能)/ wúxiàn yìngyòng xiéyì jíshǐ shǒujī jùyǒu shàngwǎng gōngnéng 27. Wi-Fi:无线 wúxiàn 28. WLANs: Wireless Local Area Networks / 无线局域网 / wúxiàn júyùwǎng Tên tiếng Trung các hãng điện thoại 1. Iphone: 苹果手机 /Píngguǒ shǒujī/ 2. Samsung: 三星 /sānxīng/ 3. Lenovo :联想 /liánxiǎng/ 4 Motorola: 摩托罗拉 / mótuōluōlā/ 5. Nokia :诺基亚 / nuòjīyà/ 6. Siemens: 西门子 /xīménzi/ 7. Sony Ericsson: 索尼爱立信 /suǒní àilìxìn/ Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc Oppo 欧珀 /Ōu pò/ Huawei 华为 /Huáwèi/ Xiaomi 小米 /Xiǎomĭ/ LeNovo 联想 /Liánxiǎng/ Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác 1 Điện thoại nội hạt 市内电话 shì nèi diànhuà 2 Điện thoại công cộng 公用电话 gōngyòng diànhuà 3 Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng 4 Điện thoại riêng 私人电话 sīrén diànhuà 5 Điện thoại tự động 自动电话 zìdòng diànhuà 6 Điện thoại di động 移动电话 yídòng diànhuà 7 Điện thoại vô tuyến 无线电话 wúxiàn diànhuà 8 Điện thoại truyền hình 电视电话 diànshì diànhuà 9 Điện thoại có hình ảnh 可视电话 kě shì diànhuà 10 Máy bộ đàm 步话机 bù huàjī 11 Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 对讲电话 duì jiǎng diànhuà 12 Điện thoại đường dài 长途电话 chángtú diànhuà 13 Điện thoại quốc tế 国际电话 guójì diànhuà 14 Điện thoại ghi âm 录音电话 lùyīn diànhuà 15 Máy thu phát 录放话机 lùfàng huàjī 16 Điện thoại nhắn tin 传呼电话 chuánhū diànhuà 17 Điện thoại nghe trộm 窃听电话 qiètīng diànhuà 18 Điện thoại treo tường 墙式电话 qiáng shì diànhuà 19 Điện thoại để bàn 桌用电话 zhuō yòng diànhuà 20 Điện thoại chuyên dụng 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà 21 Điện thoại khẩn cấp 紧急电话 jǐnjídiànhuà 22 Điện thoại fax 电话传真 diànhuà chuánzhēn 23 Hội nghị điện thoại hội nghị qua điện thoại 电话会议 diànhuà huìyì 24 Hội nghị điện tín hội nghị qua điện tín 电信会义 diànxìn huì yì 25 Tổng đài điện thoại máy chủ 电话总机 diànhuà zǒngjī 26 Tổng đài điện thoại 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī 27 Gọi thẳng trực tiếp 直播 zhíbò 28 Tổng đài điện thoại tự động 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī 29 Máy phụ 分机 fēnjī 30 Người nhận điện thoại 接线员 jiēxiànyuán 31 Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 32 Trung tâm điện thoại 电话局 diànhuà jú 33 Sổ ghi nội dung điện thoại 电话记录本 diànhuà jìlù běn 34 Tai nghe điện thoại 电话耳机 diànhuà ěrjī 35 Máy điện thoại 电话机 diànhuà jī 36 Chuông điện thoại 电话铃 diànhuà líng 37 Ống nghe 电话话筒 diànhuà huàtǒng 38 Bàn phím 拨号盘 bōhào pán 39 Bấm số theo mạch xung 脉冲拨号 màichōng bōhào 40 Mã hóa theo mạch xung 脉冲编码 màichōng biānmǎ 41 Máy chỉ thị âm tần 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì 42 Tiếng ấn số 拨号声 bōhào shēng 43 Phím câm không để âm thanh phát ra 哑音键 yǎ yīn jiàn 44 Phím nút gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 45 Phím điều chỉnh chuông điện thoại 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn 46 Cáp điện 电缆 diànlǎn 47 Dây điện 电线 diànxiàn 48 Người gọi 发话人 fāhuà rén 49 Nơi nhận điện thoại 受话地 shòu huà de 50 Gọi điện thoại 打电话 dǎ diànhuà 51 Nhận điện thoại 接电话 jiē diànhuà 52 Đang gọi điện thoại 在打电话 zài dǎ diànhuà 53 Ấn số 拨号 bōhào 54 Ấn nhầm số 拨错号 bō cuò hào 55 Xin đừng gác máy 别挂 bié guà 56 Gác máy điện thoại 挂断 guà duàn 57 Tín hiệu báo máy bận 忙音 mángyīn 58 Đường dây rỗi không có người gọi 空线 kōng xiàn 59 Nghe không rõ 听不清 tīng bù qīng 60 Gọi không được 打不通 dǎ bùtōng 61 Đường dây bận 占线 zhànxiàn 62 Không có người nhận 没人接 méi rén jiē 63 Ghi lại lời nói 留言 liúyán 64 Nối dây 接线 jiēxiàn 65 Ngắt dây 拆线 chāi xiàn 66 Di chuyển dây 移线 yí xiàn 67 Đổi dây 换线 huàn xiàn 68 Sản phẩm kỹ thuật số 数码产品 shùmǎ chǎnpǐn 69 USB U盘 U pán 70 BenQ 明基 míngjī 71 Bluetooth 蓝牙技术 lányá jìshù 72 Bộ đàm 对讲机 duìjiǎngjī 73 Bo mạch chủ 主板 zhǔbǎn 74 Bộ nhớ trong, RAM 内存 nèicún 75 Bộ phát wifi 中继器 zhōng jì qì 76 Các thiết bị mạng khác 其他网络设备 qítā wǎngluò shèbèi 77 Cáp quang 光纤设备 guāngxiān shèbèi 78 Card hình màn hình 显卡 xiǎnkǎ 79 Chuột quang 光电鼠标 guāngdiàn shǔbiāo 80 CPU 笔记本 bǐjìběn 81 Đĩa cứng, máy nghe nhạc 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 82 Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế roaming 漫游 mànyóu 83 Điện thoại 3G 3G手机 3G shǒujī 84 Điện thoại cố định 固定电话 gùdìng diànhuà 85 Điện thoại di động 手机 shǒujī 86 Điện thoại di động dạng thanh 直板手机 zhíbǎn shǒujī 87 Điện thoại di động nắp bật 翻版手机 fānbǎn shǒujī 88 Điện thoại di động nắp trượt 滑盖手机 huá gài shǒujī 89 Điện thoại di động trong nước sản xuất 国产手机 guóchǎn shǒujī 90 Điện thoại Iphone 苹果手机 píngguǒ shǒujī 91 Điện thoại thông minh 智能手机 zhìnéng shǒujī 92 Đồ dùng máy tính 电脑相关用品 diànnǎo xiāngguān yòngpǐn 93 Giao thức ứng dụng không dây 无线应用协议 wúxiàn yìngyòng xiéyì 94 GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù 95 Hệ thống định vị toàn cầu GPS 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng 96 Khung ảnh kỹ thuật số 数码相框 shùmǎ xiàng kuāng 97 Lenovo 联想 liánxiǎng 98 Lưu trữ mạng 网络存储 wǎngluò cúnchú 99 Màn hình CRT CRT显示器 CRT xiǎnshìqì 100 Màn hình LCD 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì 101 Mạng không dây 无线网络 wúxiàn wǎngluò 102 Mạng Kỹ thuật 网络工程 wǎngluò 103 Máy ảnh kỹ thuật số 数码摄像头 shùmǎ shèxiàngtóu 104 Máy ảnh số 数码相机 shùmǎ xiàngjī 105 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī 106 Máy nhắn tin 小灵通 xiǎo língtōng 107 Máy quay video 摄像机 shèxiàngjī 108 Máy tính bảng 平板电脑 píngbǎn diànnǎo 109 Máy tính xách tay 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo 110 Máy tính xách tay và phụ kiện 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 111 MMS dịch vụ tin nhắn đa phương tiện 多媒体信息服务 duōméitǐ xìnxī fúwù 112 Modem 网络交换机 wǎngluò jiāohuànjī 113 Motorola 摩托罗拉 mótuōluōlā 114 Netbook 上网本 shàngwǎngběn 115 Nokia 诺基亚 nuòjīyà 116 Ổ cứng 硬盘 yìngpán 117 Ổ cứng cố định 固态硬盘 gùtài yìngpán 118 Ổ cứng di động 移动硬盘 yídòng yìngpán 119 Ổ cứng laptop 笔记本硬盘 bǐjìběn yìngpán 120 Phụ kiện điện thoại di động 手机配件 shǒujī pèijiàn 121 Phụ kiện máy tính 电脑配件 diànnǎo pèijiàn 122 Pin laptop 笔记本电池 bǐjìběn diànchí 123 RAM laptop 笔记本内存 bǐjìběn nèicún 124 Samsung 三星 sānxīng 125 Siemens 西门子 xīménzi 126 SMS dịch vụ tin nhắn ngắn 短信服务 duǎnxìn fúwù 127 Sony Ericsson 索尼爱立信 suǒní àilìxìn 128 Thẻ điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ 129 Thiết bị kiểm tra mạng 网络测试设备 wǎngluò cèshì shèbèi 130 Thiết bị mạng 网络设备 wǎngluò shèbèi 131 Tường lửa 防火墙 fánghuǒ qiáng 132 Wifi 无线保真 wúxiàn bǎo zhēn Gọi điện thoại bằng tiếng Trung 1. 我是王兰 wǒ shì wáng lán Tôi là Vương Lan 2. 喂,是红英吗? wèi, shì hóng yīng ma? Alo, Hồng Anh phải không? 3. 喂, 请问是赵先生吗? Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma? Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không? 4. 请问是财务科吗? Qǐngwèn shì cáiwù kē ma? Xin hỏi có phải phòng tài vụ không? 5. 请问是李医生的办公室吗? Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma? Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không? 6. 我能借用一下您的电话吗? Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không? 7. 可以,请用吧。 Kěyǐ, qǐng yòng ba. Được, anh gọi đi 8. 我想找王先生。 Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng. Tôi muốn tìm ông Vương 9. 小明在吗? Xiǎomíng zài ma? Minh có ở đó không? 10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。 Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà. Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh 11. 我希望我没打扰您。 Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín. Tôi hi vọng là không làm phiền ông 12. 但愿没吵醒您。 Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín. Mong là không làm ông mất giấc 13. 没有,你没吵醒我。 Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ. Không ảnh hưởng gì đâu 14. 我有急事要找赵先生。 Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng. Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu 15. 有关明天开会的事给您打电话。 Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà. Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai 16. 我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diànhuà. Tôi gọi điện thoại lại cho Ông 接电话 Jiē diànhuà Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung 1. 喂! wèi! Alo 2. 对,我就是。 Duì, wǒ jiùshì. Vâng, đúng là tôi 3. 对,我是赵生。 Duì, wǒ shì zhào shēng Đúng, tôi là Triệu Sinh 4. 是我呀。 Shì wǒ ya. Đúng rồi 5. ABC商务学院。您有什么事? ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì? Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ? 6. 您是哪位? Nín shì nǎ wèi? Bà là vị nào ạ? 7. 您想找哪位接电话? Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà? Cô muốn gặp ai? 8. 他一直在等您的电话。 Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà. Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị 9. 您要找哪个俊英? Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng? Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào? 10. 这儿有三位俊英的。 Zhè’er yǒusān wèi jùnyīng de. Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh 11. 您能过会儿再打吗? Nín néngguò huì er zài dǎ ma? Một lát nữa anh gọi lại được không? 12. 请转103。 Qǐng zhuǎn 103. Xin chuyển tới số máy 103 13. 我给您接103分机。 Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī. Tôi sẽ nối tới số máy 103 14. 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià. Xin chờ một chút 15. 我让他接电话。 Wǒ ràng tā jiē diànhuà. Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy 16. 我把电话转给负责人。 Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén. Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách 17. 我把您的电话接到营业部去。 Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù. Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh 18. 您要找的人来接电话了。 Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle. Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi 无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí Không gọi/ nhận được điện thoại 1. 她正在接电话。 tā zhèngzài jiē diànhuà. Cô ấy đang nghe điện thoại rồi 2. 好的。那我过一会儿再打。 Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐ’er zài dǎ. Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại 3. 对不起,她正在接待客人。 Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén. Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng 4. 您等会儿行吗? Nín děng huì er xíng ma? Chị chờ một chút được không? 5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。 Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè. Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh! 6. 他在公司,但现在不在座位上。 Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng. Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc 7. 对不起,他出去了。 Duìbùqǐ, tā chūqùle. Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi 8. 他现在不在这儿。 Tā xiànzài bùzài zhè’er. Bây giờ anh ấy không ở đây 9. 他什么时候能回来? Tā shénme shíhòu néng huílái? Khi nào anh ấy quay về? 10. 他大概10分钟后回来。 Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái. Khoảng 10 phút nữa anh ấy về 11. 他应该下个星期来上班。 Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān. Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm 12. 他休假到下个星期。 Tā xiūjià dào xià gè xīngqí. Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau 13. 他打电话来说病了。 Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle. Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi 14. 他现在出差去了。 Tā xiànzài chūchāi qùle. Anh ấy đang đi công tác rồi 15. 他现在吃午饭去了。 Tā xiànzài chī wǔfàn qùle. Anh ấy đang đi ăn trưa rồi 16. 他现在正在开会。 Tā xiànzài zhèngzài kāihuì. Anh ấy đang họp 17. 他今天休息。 Tā jīntiān xiūxí. Anh ấy hôm nay nghỉ làm 留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn 1. 您能过会儿再打来吗? nín néngguò huì er zài dǎ lái ma? Anh có thể lát nữa gọi lại không? 2. 请10分钟后再打。 Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ. Xin gọi lại trong 10 phút nữa 3. 您要给他留言吗? Nín yào gěi tā liúyán ma? Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không? 4. 不用了,谢谢。 Bùyòngle, xièxiè. Không cần đâu, cảm ơn anh 5. 过会儿我再打。 Guò huì er wǒ zài dǎ. Lát nữa tôi sẽ gọi lại 6. 能留个口信吗? Néng liú gè kǒuxìn ma? Tôi có thể lưu lại lời nhắn không? 7. 我给你打电话了,可是占线。 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn. Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận 8. 请告诉王经理给他打过电话。 Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā diànhuà. Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy 9. 请转告他让他给我回个电话。 Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà. Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi 10. 请让他给我打电话。 Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà. Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi 11. 他怎么跟您联系呢? Tā zěnme gēn nín liánxì ne? Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào? 12. 请告诉我您的电话号码。 Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ. Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông 13. 我的电话号码是1234-1234。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234. Số điện thoại của tôi là 1234-1234。 14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。 Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì. Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h 15. 你的号码是1234-1234,对吗? Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma? Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không? 16. 好的,我转告他您来电话了。 Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle. Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi 17. 我将转告您的口信。 Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn. Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị 18. 您开会的时候李先生给您来电话了。 Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle. Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới 19. 我让他给您回电话好了。 Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole. Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi 20. 他回来后,让他给您回电话吗? Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma? Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không? 挂断电话 Guà duàn diànhuà Mẫu câu khi Cúp điện thoại 1. 谢谢您打来电话。 xièxiè nín dǎ lái diànhuà. Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới 2. 那,明天见。 Nà, míngtiān jiàn. Vậy hẹn gặp lại ngày mai 3. 那,我得挂电话了。 Nà, wǒ dé guà diànhuàle. Vậy tôi phải cúp điện thoại đây 4. 请随时来电话。 Qǐng suíshí lái diànhuà. Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào 5. 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diànhuàle. Có lẽ tôi phải cúp máy rồi 6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。 Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn. Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại 7. 请挂电话吧。 Qǐng guà diànhuà ba. Mời ông cúp điện thoại trước 8. 您能挂上电话吗? Nín néng guà shàng diànhuà ma? Anh có thể cúp điện thoại được không? 9. 电话断了。 Diànhuà duànle. Cúp máy rồi 10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle. Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi 11. 电话不通。 Diànhuà bùtōng. Điện thoại không kết nối nữa 12. 谢谢你给我回电话。 Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà. Cảm ơn anh đã gọi lại 打错电话 Dǎ cuò diànhuà Gọi nhầm số điện thoại 1. 您好像打错电话了。 nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle. Hình như anh gọi nhầm rồi ạ 2. 您可能打错电话了。 Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle. Chắc anh gọi sai số rồi ạ 3. 哦,对不起,打扰您了。 Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle. Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi 4. 您拨的电话号码是多少? Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu? 5. 您找哪位呀? Nín zhǎo nǎ wèi ya? Anh tìm ai ạ? 6. 这儿没有您说的这个人。 Zhè’er méiyǒu nín shuō de zhège rén. Ở đây không có ai là người anh tìm 7. 我们公司没有叫王强的。 Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de. Công ty tôi không có ai tên Cường 8. 这儿没有叫王强的。 Zhè’er méiyǒu jiào wángqiáng de. Ở đây không có ai tên là Cường 9. 对不起,我好像打错了。 Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle. Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi 电话留言 Diànhuà liúyán Lời nhắn của điện thoại 1. 我是王强,请尽快跟我联络。 wǒ shì wángqiáng, qǐng jǐnkuài gēn wǒ liánluò. Tôi là Cường, xin liên lạc lại với tôi ngay 2. 这是电话录音。 Zhè shì diànhuà lùyīn. Đây là lời ghi âm của điện thoại 打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại 1. 您能说慢一点儿吗? nín néng shuō màn yīdiǎn er ma? Anh có thể nói chậm một chút không? 2. 我听不清楚。 Wǒ tīng bù qīngchǔ. Tôi nghe không rõ 3. 我一点儿都听不见。 Wǒ yīdiǎn er dōu tīng bùjiàn. Tôi không nghe thấy gì 4. 我听不太清楚。 Wǒ tīng bù tài qīngchǔ. Tôi nghe không rõ lắm 5. 电话线好像有毛病。 Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng. Tín hiệu hình như có vấn đề rồi 6. 您能再大点儿声吗? Nín néng zài dà diǎn er shēng ma? Anh có thể nói to hơn không? 7. 肯定是串线了。 Kěndìng shì chuànxiànle. Chắc chắn kết nối được rồi 8. 你给我的电话号码是错的。 Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de. Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồi Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Hotline – Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên các em học viên, hôm nay lớp chúng ta học sang chủ đề mới là Gọi Điện thoại, các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài cũ nhé. STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm 1 喂!我是阮明武。 Alo, tôi là Nguyễn Minh Vũ. Wéi! Wǒ shì ruǎn míng wǔ. 2 请问武先生在吗? Xin hỏi, ông Vũ có đấy không ạ? Qǐngwèn wǔ xiānshēng zài ma? 3 在,什么事? Có, chuyện gì thế? Zài, shénme shì? 4 我要找武先生。 Tôi muốn tìm ông Vũ. Wǒ yào zhǎo wǔ xiānshēng. 5 好的,请你稍等。 Oke, bạn đợi chút xíu. Hǎo de, qǐng nǐ shāo děng. 6 喂!请问你是哪一位呀? Alo, xin hỏi bạn là ai thế? Wéi! Qǐngwèn nǐ shì nǎ yí wèi ya? 7 你猜猜看,我是谁? Bạn đoán thử xem tôi là ai? Nǐ cāi cāi kàn, wǒ shì shuí? 8 你就是阿娟吧? Bạn là Quyên nhỉ? Nǐ jiùshì ā juān ba? 9 对啊。 Đúng rồi. Duì a. 10 最近你是不是很忙啊? Dạo này chắc là bạn rất bận nhỉ? Zuìjìn nǐ shì bú shì hěn máng a? 11 也不太忙。 Cũng không bận lắm. Yě bú tài máng. 12 你什么时候回来的? Khi nào bạn về thế? Nǐ shénme shíhòu huílai de? 13 我刚从北京回来。 Tôi vừa từ Bắc Kinh về. Wǒ gāng cóng běijīng huílai. 14 你有没有给我带点东西回来呢? Bạn có đem cho tôi một ít đồ không đó? Nǐ yǒu méiyǒu gěi wǒ dài diǎn dōngxi huílai ne? 15 有啊,我已经给你带回来你最喜欢的。 Có chứ, tôi đã đem về cho bạn cái mà bạn thích nhất đó. Yǒu a, wǒ yǐjīng gěi nǐ dài huílai nǐ zuì xǐhuān de. 16 是什么呀? Là cái gì thế? Shì shénme ya? 17 我现在不告诉你。 Bây giờ tôi không nói cho bạn. Wǒ xiànzài bú gàosu nǐ. 18 今天晚上你有空吗? Tôi nay bạn có rảnh không? Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòng ma? 19 对不起,今天晚上我有约会。 Xin lỗi, tối nay tôi có hẹn rồi. Duìbùqǐ, jīntiān wǎnshang wǒ yǒu yuēhuì. 20 你几点回来呢? Mấy giờ bạn về thế? Nǐ jǐ diǎn huílai ne? 21 八点半左右。 Khoảng tầm 8h. Bā diǎn bàn zuǒyòu. 22 那么九点我去你家,好吗? Vậy thì 9h tôi đến nhà bạn được không? Nàme jiǔ diǎn wǒ qù nǐ jiā, hǎo ma? 23 好啊。 Oke. Hǎo a. 24 那晚上见吧。 Vậy tối gặp nhé. Nà wǎnshang jiàn ba. 25 喂!喂! Alo!Alo! Wéi! Wéi! 26 喂!你是谁呀? Alo! Bạn là ai thế? Wéi! Nǐ shì shuí ya? 27 我是阿武呢。 Tôi là Vũ đây. Wǒ shì āwǔ ne. 28 哦,是你呀!你好吗? Ồ, là bạn à! Bạn khỏe không? Ò, shì nǐ ya! Nǐ hǎo ma? 29 我很好,谢谢你。 Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn. Wǒ hěn hǎo, xièxie nǐ. 30 你家有没有电话? Nhà bạn có điện thoại không? Nǐ jiā yǒu méiyǒu diànhuà? 31 当然有啊。 Tất nhiên là có chứ. Dāngrán yǒu a. 32 你家的电话号码是多少? Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu? Nǐ jiā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? 33 我家的电话号码是0436440819。 Số điện thoại nhà tôi là 0436440819. Wǒjiā de diànhuà hàomǎ shì 0436440819. 34 你家的门牌是多少号? Số nhà bạn là bao nhiêu? Nǐ jiā de ménpái shì duōshǎo hào? 35 这是我家的地址。 Đây là địa chỉ nhà tôi. Zhè shì wǒjiā de dìzhǐ. 36 谢谢你。 Cảm ơn bạn. Xièxie nǐ. 37 喂!请问武老师在家吗? Alo! Xin hỏi, thầy Vũ có nhà không? Wéi! Qǐngwèn wǔ lǎoshī zài jiā ma? 38 请问,你是谁呀? Xin hỏi, bạn là ai nhỉ? Qǐngwèn, nǐ shì shuí ya? 39 我是阮明武。 Tôi là Nguyễn Minh Vũ. Wǒ shì ruǎn míng wǔ. 40 噢,原来是你,你最近好吗? Ồ, hóa ra là bạn, dạo này bạn khỏe không? Ō, yuánlái shì nǐ, nǐ zuìjìn hǎo ma? 41 最近我还好,谢谢你。 Dạo này tôi vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Zuìjìn wǒ hái hǎo, xièxie nǐ. 42 你姐姐上哪儿去了? Chị gái bạn đi đâu rồi? Nǐ jiějie shàng nǎr qù le? 43 她刚刚出去。 Cô ta vừa mới ra ngoài. Tā gāng gāng chūqù. 44 她什么时候回来呢? Khi nào cô ta về thế? Tā shénme shíhou huílai ne? 45 我不知道。 Tôi không biết. Wǒ bù zhīdào. 46 等她回来的时候,你叫她给我打电话,好吗? Đợi lúc cô ta về, bạn bảo cô ta gọi điện cho tôi nhé, được không? Děng tā huílai de shíhou, nǐ jiào tā gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma? 47 好的。 Oke. Hǎo de. 48 喂!是武老师吗? Alo! Có phải thầy Vũ không? Wéi! Shì wǔ lǎoshī ma? 49 对,我就是,你找我有什么事? Ừ, là tôi đây, bạn tìm tôi có việc gì? Duì, wǒ jiùshì, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? 50 今天下午你有课吗? Chiều nay bạn có tiết học không? Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kè ma? 51 我没有课。 Tôi không có tiết học. Wǒ méiyǒu kè. 52 我要找你谈工作。 Tôi muốn tìm bạn bàn công việc. Wǒ yào zhǎo nǐ tán gōngzuò. 53 那晚上你给我打电话吧。 Vậy buổi tối tôi gọi điện cho bạn nhé. Nà wǎnshang nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà ba. 54 你是谁呀? Bạn là ai thế? Nǐ shì shuí ya? 55 我是武老师的学生。 Tôi là học sinh của thầy Vũ. Wǒ shì wǔ lǎoshī de xuéshēng. 56 好的,我一定转告他。 Oke, nhất định tôi sẽ chuyển lời đến cho cô ta. Hǎo de, wǒ yí dìng zhuǎngào tā. 57 今天上午我没打通你的电话。 Sáng nay tôi không gọi được cho bạn. Jīntiān shàngwǔ wǒ méi dǎ tōng nǐ de diànhuà. 58 是吗?你什么时候给我打的? Thế à? Bạn gọi cho tôi lúc nào thế? Shì ma? Nǐ shénme shíhou gěi wǒ dǎ de? 59 上午九点半。 Sáng 930. Shàngwǔ jiǔ diǎn bàn. 60 我当时在上课,关机了。 Lúc đó tôi đang trên lớp, tắt máy rồi. Wǒ dāngshí zài shàngkè, guānjī le. 61 喂!是河内酒店吗? Alo! Có phải là khách sạn Hà Nội không? Wéi! Shì hénèi jiǔdiàn ma? 62 是的,先生,我能帮你什么忙吗? Vâng, thưa ông, tôi có thể giúp gì cho ông? Shì de, xiānshēng, wǒ néng bāng nǐ shénme máng ma? 63 我要找阮明武先生。 Tôi muốn tìm ông Nguyễn Minh Vũ. Wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng. 64 你能告诉他的房间号吗? Bạn có thể nói cho tôi số phòng của ông ta không? Nǐ néng gàosu tā de fángjiān hào ma? 65 抱歉,我不知道,我是他的朋友。 Xin lỗi, tôi không biết, tôi là bạn của ông ta. Bàoqiàn, wǒ bù zhīdào, wǒ shì tā de péngyou. 66 你能告诉我你的全名吗? Bạn có thể nói cho tôi biết tên đầy đủ của bạn không? Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de quán míng ma? 67 我叫武玉娟。 Tôi tên là Vũ Ngọc Quyên. Wǒ jiào wǔ yù juān. 68 请稍等,我给你查一下。 Xin đợi lát, tôi kiểm tra giúp bạn. Qǐng shāo děng, wǒ gěi nǐ chá yí xià. 69 让你久等了,他的房间号是6868, 我现在就给你接通他的电话。 DĐể bạn đợi lâu rồi, số phòng của ông ta là 6868, bây giờ tôi sẽ nối máy cho ông. Ràng nǐ jiǔ děng le, tā de fángjiān hào shì 6868, wǒ xiànzài jiù gěi nǐ jiē tōng tā de diànhuà. 70 你好,我能帮你什么? Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn? Nǐ hǎo, wǒ néng bāng nǐ shénme? 71 我可以跟阮明武先生谈话吗? Tôi có thể nói chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ không? Wǒ kěyǐ gēn ruǎn míng wǔ xiānshēng tánhuà ma? 72 好的,先生,请先别挂电话。 Oke, xin ông đừng cúp điện thoại. Hǎo de, xiānshēng, qǐng xiān bié guà diànhuà. 73 抱歉,让你久等了,阮明武先生刚出去。 Xin lỗi đã để ông đợi lâu, ông Nguyễn Minh Vũ vừa mới ra ngoài. Bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děng le, ruǎn míng wǔ xiānshēng gāng chūqù. 74 你需要留言吗? Bạn có để lại tin nhắn không? Nǐ xūyào liúyán ma? 75 不用了,谢谢。 Không cần đâu, cảm ơn. Bú yòng le, xièxie. 76 过一会儿我再给他打电话,谢谢。 Lát nữa tôi gọi là cho ông ta, cảm ơn. Guò yí huìr wǒ zài gěi tā dǎ diànhuà, xièxie. 77 再见! Tạm biệt! Zàijiàn! 78 喂!是国际大酒店吗? Alo! Có phải là khách sạn Quốc tế không? Wéi! Shì guójì dà jiǔdiàn ma? 79 是的,先生,你需要订机票吗? Vâng, thưa ông, ông cần đặt vé máy bay ạ? Shì de, xiānshēng, nǐ xūyào dìng jīpiào ma? 80 请帮我接6868号的阮明武先生。 Vui lòng giúp tôi nối máy ông Vũ số 6868. Qǐng bāng wǒ jiē 6868 hào de ruǎnmíngwǔ xiānshēng. 81 好的,请你 等一下。 Oke, xin ông đợt một chút. Hǎo de, qǐng nǐ děng yí xià. 82 喂!是总机吗? Alo! Có phải là tổng đài không? Wéi! Shì zǒngjī ma? 83 是的,你需要什么? Vâng, bạn cần gì? Shì de, nǐ xūyào shénme? 84 我要打电话到我同事的办公室,我应该怎么办? Tôi muốn gọi đến văn phòng của đồng nghiệp tôi, tôi nên làm thế nào? Wǒ yào dǎ diànhuà dào wǒ tóngshì de bàngōngshì, wǒ yīnggāi zěnme bàn? 85 你知道他的手机号吗? Bạn biết số di động của ông ta không? Nǐ zhīdào tā de shǒujī hào ma? 86 知道, Biết, là Zhīdào, shì 87 请先拨零零八四,再拨手机号。 Vui lòng ấn số 0084 rồi ấn số di động. Qǐng xiān bō líng líng bāsì, zài bō shǒujī hào. 88 谢谢! Cảm ơn. Xièxie! 89 不客气。 Đừng khách sáo. Bú kèqì. 90 这是总机,我能帮你什么忙? Đây là tổng đài, tôi giúp được gì cho bạn? Zhè shì zǒngjī, wǒ néng bāng nǐ shénme máng? 91 我要给在城市里的朋友打电话,我应该怎么做? Tôi muốn gọi điện cho bạn của tôi ở trong thành phố, tôi nên làm thế nào? Wǒ yào gěi zài chéngshì lǐ de péngyou dǎ diànhuà, wǒ yīnggāi zěnme zuò? 92 请先拨零,然后再拨你朋友的电话号,就可以了。 Vui lòng ấn phím 0, sau đó lại ấn số diện thoại của bạn bạn là oke. Qǐng xiān bō líng, ránhòu zài bō nǐ péngyou de diànhuà hào, jiù kěyǐ le. 93 喂!你是总机吗? Alo! Bạn có phải là tổng đài không? Wéi! Nǐ shì zǒngjī ma? 94 是的,你需要帮忙吗? Vâng, bạn cần giúp đỡ ạ? Shì de, nǐ xūyào bāngmáng ma? 95 我要打到越南,电话费是多少呢? Tôi muốn gọi đến Việt Nam, phí điện thoại là bao nhiêu? Wǒ yào dǎ dào yuènán, diànhuà fèi shì duōshǎo ne? 96 打到越南的电话每分钟是10元。 Điện thoại gọi đến Việt Nam mỗi phút là 10 tệ. Dǎ dào yuènán de diànhuà měi fēnzhōng shì 10 yuán. 97 这个价钱是通过接线员转接的电话还是国际直播电话呢? Giá tiền điện thoại này là thông qua nhân viên nối máy hay là gọi Quốc tế trực tiếp? Zhège jiàqián shì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà háishì guójì zhíbò diànhuà ne? 98 两种都是这个价格,但是通过接线员转接的电话最少要收取三分钟的费用。 Cả hai đều cùng một giá, nhưng điện thoại thông qua nhân viên nối máy thu ít nhất 3 phút phí gọi. Liǎng zhǒng dōu shì zhège jiàgé, dànshì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà zuìshǎo yào shōuqǔ sān fēnzhōng de fèiyòng. 99 哦,我要给在越南的朋友打个电话。 Ồ, tôi muốn gọi điện thoại cho bạn tôi ở Việt Nam. Ò, wǒ yào gěi zài yuènán de péngyou dǎ ge diànhuà. 100 好的,没问题。 Oke, không vấn đề. Hǎo de, méi wèn tí. 101 现在请你挂断电话,我接通越南后,再打电话给你。 Bây giờ bạn vui lòng cúp máy, sau khi tôi nối máy đến Việt Nam sẽ gọi lại cho bạn. Xiànzài qǐng nǐ guà duàn diànhuà, wǒ jiē tōng yuènán hòu, zài dǎ diànhuà gěi nǐ. 102 好的,谢谢。 Oke, cảm ơn. Hǎo de, xièxie. 103 我在试着打电话到河内,但是我听不懂他们讲什么,你能帮我打这个电话吗? Tôi đang thử gọi điện đến Hà Nộ, nhưng mà tôi không hiểu họ nói gì, bạn có thể giúp tôi gọi số này được không? Wǒ zài shìzhe dǎ diànhuà dào hénèi, dànshì wǒ tīng bù dǒng tāmen jiǎng shénme, nǐ néng bāng wǒ dǎ zhège diànhuà ma? 104 当然可以,先生,你要打的是什么号码? Tất nhiên là được, thưa ông, ông muốn gọi số bao nhiêu? Dāngrán kěyǐ, xiānshēng, nǐ yào dǎ de shì shénme hàomǎ? 105 Tôi muốn gọi số Wǒ yào dǎ de hàomǎ shì 106 这是私人电话号还是公司电话号? Đây là số điện thoại riêng hay là số điện thoại công ty? Zhè shì sīrén diànhuà hào háishì gōngsī diànhuà hào? 107 私人电话号。 Số điện thoại riêng. Sīrén diànhuà hào. 108 你能告诉我对方的姓名吗? Bạn có thể nói cho tôi họ tên của người đó không? Nǐ néng gàosu wǒ duìfāng de xìngmíng ma? 109 他叫阮明武。 Anh ta tên là Nguyễn Minh Vũ. Tā jiào ruǎn míng wǔ. 110 你能告诉我你的姓名和房间号吗? Bạn có thể nói cho tôi họ tên và số phòng của bạn không? Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de xìngmíng hé fángjiān hào ma? 111 我的房间号是6868,我叫武玉娟。 Số phòng của tôi là 6868, tôi tên là Vũ Ngọc Quyên. Wǒ de fángjiān hào shì 6868, wǒ jiào wǔ yù juān. 112 好的,请你先挂电话,等一会儿我再给你打电话。 Oke, bạn vui lòng cúp máy, đợt lát toi gọi lại cho bạn. Hǎo de, qǐng nǐ xiān guà diànhuà, děng yí huìr wǒ zài gěi nǐ dǎ diànhuà. 113 喂!请问,你那儿是不是0436440819号吧? Alo! Xin hỏi, chỗ bạn có phải là số 0436440819 không? Wéi! Qǐngwèn, nǐ nàr shì bú shì 0436440819 hào ba? 114 不是,你打错了。 Không phải, bạn gọi nhầm rồi. Bú shì, nǐ dǎ cuò le. 115 喂!请问,你们是河内酒店吗? Alo! Xin hỏi, các bạn là khách sạn Hà Nội phải không? Wéi! Qǐngwèn, nǐmen shì hénèi jiǔdiàn ma? 116 麻烦你帮我转电话到301号房间。 Phiền bạn giúp tôi chuyển điện thoại tới phòng số 301. Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 301 hào fángjiān. 117 先生,那个房间没有人接电话。 Thưa ông, phòng đó không có người nhấc máy. Xiānshēng, nàge fángjiān méiyǒu rén jiē diànhuà. 118 麻烦你一下儿,我要找阮明武先生接电话。 Làm phiền bạn chút xíu, tôi muốn nói chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ. Máfan nǐ yí xiàr, wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng jiē diànhuà. 119 他刚出去逛街了。 Ông ta vừa ra ngoài dạo phố rồi. Tā gāng chūqù guàngjiē le. 120 请问,你从哪儿打过来的? Xin hỏi, bạn từ đâu gọi đến vậy? Qǐngwèn, nǐ cóng nǎr dǎ guòlái de? 121 好,请你等一会儿,你是武先生吗? Vâng, ông vui lòng đợi một lát, ông là Mr Vũ phải không ạ? Hǎo, qǐng nǐ děng yí huìr, nǐ shì wǔ xiānshēng ma? 122 对啊,我要订房给我的外国朋友。 Đúng rồi, tôi muốn đặt phòng cho người bạn Nước ngoài của tôi. Duì a, wǒ yào dìngfáng gěi wǒ de wàiguó péngyou. 123 对不起,你是哪位? Xin lỗi, cậu là ai thế? Duìbùqǐ, nǐ shì nǎ wèi? 124 我叫阮明武。 Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ. Wǒ jiào ruǎn míng wǔ. 125 喂!请问,是不是黄茶旅行社吗? Alo! Xin hỏi, có phải là công ty du lịch Hoàng Trà không? Wéi! Qǐngwèn, shì bú shì huáng chá lǚxíngshè ma? 126 是的,你要找谁? Vâng, bạn muốn tìm ai? Shì de, nǐ yào zhǎo shuí? 127 我要找你们公司经理的阿勇。 Tôi muốn tìm anh Dũng giám đốc công ty các bạn. Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ā yǒng. 128 什么?我听不清楚,请大声一点儿。 Cái gì? Tôi nghe không rõ, làm ơn nói to lên chút. Shénme? Wǒ tīng bù qīngchu, qǐng dàshēng yì diǎnr. 129 请问,你要找谁? Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí? 130 我要找武老师。 Tôi muốn tìm thầy Vũ. Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī. 131 他在办公室吗? Anh ta có ở văn phòng không? Tā zài bàngōngshì ma? 132 在。 Có. Zài. 133 他在哪个办公室工作? Anh ta làm việc ở văn phòng nào? Tā zài nǎge bàngōngshì gōngzuò? 134 在我办公室的隔壁。 Ở bên cạnh văn phòng của tôi. Zài wǒ bàngōngshì de gébì. 135 好的,请等一下。 Oke, vui lòng đợi chút. Hǎo de, qǐng děng yí xià. 136 阿武,你好,我是阿娟,你最近好吗? Chào bạn Vũ, tôi là Quyên, dạo này bạn khỏe không? Āwǔ, nǐ hǎo, wǒ shì ā juān, nǐ zuìjìn hǎo ma? 137 阿娟,你好,好久不见,你最近怎么样?工作忙吗? Chào bạn Quyên, lâu rồi không gặp, dạo này bạn thế nào? Công việc tốt không? Ā juān, nǐ hǎo, hǎojiǔ bú jiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng? Gōngzuò máng ma? 138 我还好,工作不太忙。 Tôi vẫn khỏe, công việc không bận lắm. Wǒ hái hǎo, gōngzuò bú tài máng. 139 下星期我要去中国旅行,你也跟我一起去吧。 Tuần tới tôi muốn đi du lịch Trung Quốc, bạn cũng đi với tôi nhé. Xià xīngqī wǒ yào qù zhōngguó lǚxíng, nǐ yě gēn wǒ yì qǐ qù ba. 140 好啊,我一定跟你一起去中国旅行。 Oke, nhất định tôi sẽ đi du lịch Trung Quốc cùng bạn. Hǎo a, wǒ yí dìng gēn nǐ yì qǐ qù zhōngguó lǚxíng. 141 喂!你是黄茶公司吗? Alo! Bạn là công ty du lịch Hoàng Trà phải không? Wéi! Nǐ shì huáng chá gōngsī ma? 142 这是黄茶公司,你需要帮忙吗? Đây là công ty du lịch Hoàng Trà, bạn cần giúp đỡ ạ? Zhè shì huáng chá gōngsī, nǐ xūyào bāngmáng ma? 143 请帮我转608号分机。 Vui lòng giúp tôi nối sang máy phụ số 608. Qǐng bāng wǒ zhuǎn 608 hào fēnjī. 144 请608号房间的阿武接电话。 Ông Vũ phòng số 608 xin hãy nhấc máy. Qǐng 608 hào fángjiān de āwǔ jiē diànhuà. 145 明天我们公司举行一个小型茶会,你能来吗? Ngày mai công ty chúng tôi tổ chức một tiệc trà nhỏ, bạn đến tham gia được không? Míngtiān wǒmen gōngsī jǔxíng yí ge xiǎoxíng cháhuì, nǐ néng lái ma? 146 明天我很忙,不能去你们公司的茶会。 Ngày mai tôi rất bận, không đến tiệc trà công ty bạn được. Míngtiān wǒ hěn máng, bù néng qù nǐmen gōngsī de cháhuì. 147 茶会以后还有舞会,你可以跟我一起跳舞。 Sau tiệc trà còn có vũ hội, bạn có thể nhảy cùng tôi. Cháhuì yǐhòu hái yǒu wǔhuì, nǐ kěyǐ gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ. 148 你考虑得很周到,我一定去。 Bạn suy nghĩ rất chu đáo, nhất định tôi sẽ đi. Nǐ kǎolǜ de hěn zhōudào, wǒ yí dìng qù. 149 有多少人参加? Có bao nhiêu người tham gia? Yǒu duōshǎo rén cānjiā? 150 大概有四十四位客人。 Có khoảng 44 vị khách. Dàgài yǒu sìshísì wèi kèren. 151 武先生,这是我们公司的请帖,请你参加明天晚上七点半在河内酒店的招待会。 Thưa ông Vũ, đây là thiếp mời của công ty chúng tôi, mời ông tham gia buổi tiệc chiêu đãi diễn ra vào tối mai 730 tại khách sạn Hà Nội. Wǔ xiānshēng, zhè shì wǒmen gōngsī de qǐng tiě, qǐng nǐ cānjiā míngtiān wǎnshang qī diǎn bàn zài hénèi jiǔdiàn de zhāodài huì. 152 请你明天来参加我们公司的宴会。 Mời bạn tham gia buổi dạ tiệc ngày mai của công ty chúng tôi. Qǐng nǐ míngtiān lái cānjiā wǒmen gōngsī de yànhuì. 153 好啊。 Oke. Hǎo a. 154 那明天见啊。 Vậy ngày mai gặp nhé. Nà míngtiān jiàn a. 155 喂! Alo! Có phải là số không? Wéi! Shì hào ma? 156 你打错啦, Bạn gọi nhầm rồi, đây là số Nǐ dǎ cuò la, zhè shì hào. 157 对不起,我打错了。 Xin lỗi, tôi gọi nhầm rồi. Duìbùqǐ, wǒ dǎ cuò le. 158 没关系。 Không sao. Méi guān xi. 159 是的,你找谁? Vâng, bạn tìm ai? Shì de, nǐ zhǎo shuí? 160 我要找你们公司经理的阮明武先生。 Tôi muốn gặp ông Nguyễn Minh Vũ giám đốc công ty các bạn. Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ruǎn míng wǔ xiānshēng. 161 他不在,一会儿你再打来吧。 Ông ta không có ở đây, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā bú zài, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba. 162 请稍等,他马上就来。 Xin đợi chút, ông ta sẽ đến ngay. Qǐng shāo děng, tā mǎshàng jiù lái. 163 喂!这是武先生的号吗? Alo! Đây có phải là số của ông Vũ không? Wéi! Zhè shì wǔ xiānshēng de hào ma? 164 是的,他刚出去了。 Đúng vậy, ông ta vừa ra ngoài rồi. Shì de, tā gāng chūqù le. 165 你从哪儿打来的? Bạn từ đâu gọi tới vậy? Nǐ cóng nǎr dǎ lái de? 166 麻烦你帮我转话,我是武先生的秘书。 Phiền bạn giúp tôi chuyển lời tôi là thư ký của ông Vũ. Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn huà, wǒ shì wǔ xiānshēng de mìshū. 167 喂!我是阿娟。 Alo! Tôi là Quyên đây. Wéi! Wǒ shì ā juān. 168 哪个阿娟 呢? Quyên nào thế? Nǎge ā juān ne? 169 我刚从北京回来,你是阿武吧? Tôi vừa từ Bắc Kinh về, bạn là Vũ nhỉ? Wǒ gāng cóng běijīng huílai, nǐ shì āwǔ ba? 170 原来是阿武,你什么时候回来的? Hóa ra là bạn Vũ, bạn về lúc nào thế? Yuánlái shì āwǔ, nǐ shénme shíhou huílai de? 171 今天中午我刚到河内,我现在住在河内酒店。 Trưa nay tôi vừa tới Hà Nội, bây giờ tôi ở khách sạn Hà Nội. Jīntiān zhōngwǔ wǒ gāng dào hénèi, wǒ xiànzài zhù zài hénèi jiǔdiàn. 172 是吗?我马上就去你那儿,你住几号房间? Thế à? Tôi sẽ đến chỗ bạn ngay, bạn sống ở phòng bao nhiêu? Shì ma? Wǒ mǎshàng jiù qù nǐ nàr, nǐ zhù jǐ hào fángjiān? 173 我住608号房间。 Tôi sống ở phòng 608. Wǒ zhù 608 hào fángjiān. 174 你等一会儿,我马上就到。 Bạn đợi một lát, tôi sẽ đến ngay. Nǐ děng yí huìr, wǒ mǎshàng jiù dào. 175 好,一会儿见吧。 Ừ, lát nữa gặp nhé Hǎo, yí huìr jiàn ba. 176 喂!是武老师的汉语中心吗? Alo! Có phải là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ không? Wéi! Shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn ma? 177 这是武老师的汉语中心,你要找谁? Đây là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ, bạn muốn tìm ai? Zhè shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn, nǐ yào zhǎo shuí? 178 我要找武老师有事情。 Tôi muốn tìm thầy Vũ có việc. Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī yǒu shìqing. 179 武老师正在上课,有什么事,请你留言。 Thầy Vũ đang giảng bài trên lớp, có việc gì vui lòng để lại lời nhắn. Wǔ lǎoshī zhèngzài shàngkè, yǒu shénme shì, qǐng nǐ liúyán. 180 谢谢,一会儿我再打过去。 Cảm ơn, lát nữa tôi gọi lại. Xièxie, yí huìr wǒ zài dǎ guòqù. 181 麻烦你跟武老师讲一下儿,我是阿娟,是他的老婆。 Phiền bạn nói với thầy Vũ một chút, tôi là Quyên, là vợ của anh ta. Máfan nǐ gēn wǔ lǎoshī jiǎng yí xiàr, wǒ shì ā juān, shì tā de lǎopo. 182 好的,我一定给你转告武老师。 Oke, tôi nhất định sẽ chuyển lời đến thầy Vũ. Hǎo de, wǒ yí dìng gěi nǐ zhuǎngào wǔ lǎoshī. 183 喂!你好!我是阮明武,请给我跟阿娟谈话。 Alo! Xin chào! Tôi là Nguyễn Minh Vũ, vui lòng cho tôi nói chuyện với bạn Quyên. Wéi! Nǐ hǎo! Wǒ shì ruǎn míng wǔ, qǐng gěi wǒ gēn ā juān tánhuà. 184 我在说着。 Tôi đang nói đây. Wǒ zài shuōzhe. 185 我可以跟阿娟谈话吗? Tôi có thể nói chuyện với bạn Quyên được không? Wǒ kěyǐ gēn ā juān tánhuà ma? 186 我要跟她谈话,我是阮明武。 Tôi muốn nói chuyện với cô ta, tôi là Nguyễn Minh Vũ. Wǒ yào gēn tā tánhuà, wǒ shì ruǎn míng wǔ. 187 我是汉语中心的武老师,请问她在办公室吗? Tôi là thầy Vũ của Trung tâm Tiếng Trung, xin hỏi cô ta có ở văn phòng không? Wǒ shì hànyǔ zhòng xīn de wǔ lǎoshī, qǐngwèn tā zài bàngōngshì ma? 188 她在很忙,一会儿你再打来吧。 Cô ta đang rất bận, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā zài hěn máng, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba. 189 你稍等,你先别挂电话。 Bạn đợi lát, bạn đừng cúp máy. Nǐ shāo děng, nǐ xiān bié guà diànhuà. 190 请拿着电话。 Vui lòng giữ máy. Qǐng názhe diànhuà. 191 请等一会儿。 Vui lòng đợt một lát. Qǐng děng yí huìr. 192 请稍等一下。 Vui lòng đợi một chút. Qǐng shāo děng yí xià. 193 不要挂断电话,我就去找她。 Đừng ngắt máy, tôi sẽ đi tìm cô ta. Bú yào guà duàn diànhuà, wǒ jiù qù zhǎo tā. 194 请等一等。 Vui lòng đợi một chút. Qǐng děng yì děng. 195 她不在,你要不要留言? Cô ta không có ở đây, bạn có cần để lại lời nhắn không? Tā bú zài, nǐ yào bú yào liúyán? 196 她出去了,一会儿你再回电吧。 Cô ta ra ngoài rồi, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā chūqù le, yí huìr nǐ zài huídiàn ba. 197 你一会儿再打来吧。 Chút nữa bạn gọi lại nhé. Nǐ yí huìr zài dǎ lái ba. 198 你要不要转告她给你回电? Bạn có cần chuyển lời cô ta gọi lại không? Nǐ yào bú yào zhuǎngào tā gěi nǐ huídiàn? 199 她现在不能接电话,你一会儿再打来吧。 Bây giờ cô ta không nghe điện thoại được, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā xiànzài bù néng jiē diànhuà, nǐ yí huìr zài dǎ lái ba. 200 很抱歉,也许我打错电话了。 Rất xin lõi, có lẽ bạn gọi nhầm máy rồi. Hěn bàoqiàn, yěxǔ wǒ dǎ cuò diànhuà le. 201 我正在打电话给阮明武先生。 Tôi đang gọi điện thoại cho ông Nguyễn Minh Vũ. Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà gěi ruǎn míng wǔ xiānshēng. 202 对不起,这里没有这个人有这个名字,我想你打错电话了。 Xin lỗi, ở đây không có người nào tên này cả, tôi nghĩ bạn gọi nhầm máy rồi. Duìbùqǐ, zhèlǐ méiyǒu zhège rén yǒu zhège míngzì, wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò diànhuà le. 203 哦,那很抱歉,打扰你了。 Ồ, vậy rất xin lỗi, làm phiền bạn rồi. Ò, nà hěn bàoqiàn, dǎrǎo nǐ le. 204 你好!你在干什么呢? Xin chào! Bạn đang làm gì thế? Nǐ hǎo! Nǐ zài gàn shénme ne? 205 好久没有跟你联系了。 Lâu rồi không liên lạc với bạn. Hǎojiǔ méiyǒu gēn nǐ liánxì le. 206 我电话打得太晚了吧? Tôi gọi điện muộn quá phải không? Wǒ diànhuà dǎ de tài wǎn le ba? 207 这么晚给你打电话,真不好意思。 Muộn thế này gọi điện cho bạn, thật ngại quá. Zhème wǎn gěi nǐ dǎ diànhuà, zhēn bù hǎo yìsi. 208 太晚了,本来不应该打扰你,但是我有很重要的事情要通知你。 Muộn quá rồi, lẽ ra không nên làm phiền bạn, nhưng mà tôi có việc rất quan trọng muốn thông báo bạn. Tài wǎn le, běnlái bu yīnggāi dǎrǎo nǐ, dànshì wǒ yǒu hěn zhòngyào de shìqing yào tōngzhī nǐ. 209 你好!是黄茶旅游公司吗? Xin chào! Có phải công ty du lịch Hoàng Trà không? Nǐ hǎo! Shì huáng chá lǚyóu gōngsī ma? 210 请问,武老师在吗? Xin hỏi, thầy Vũ có đó không? Qǐngwèn, wǔ lǎoshī zài ma? 211 我有事要找武老师。 Tôi có việc muốn tìm thầy Vũ. Wǒ yǒu shì yào zhǎo wǔ lǎoshī. 212 你好!我就是啊。 Xin chào! Tôi đây. Nǐ hǎo! Wǒ jiùshì a. 213 请问,你要找哪位? Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo nǎ wèi? 214 请问,你是哪位? Xin hỏi, bạn là ai? Qǐngwèn, nǐ shì nǎ wèi? 215 好的,我给你转过去。 Oke, tôi nối máy cho bạn. Hǎo de, wǒ gěi nǐ zhuǎn guòqù. 216 她现在不在,请问你是哪位? Bây giờ cô ta không có ở đây, xin hỏi, bạn là ai? Tā xiànzài bú zài, qǐngwèn nǐ shì nǎ wèi? 217 她刚刚出去了。 Cô ta vừa mới ra ngoài rồi. Tā gānggāng chūqù le. 218 她正在接客,不能接电话。 Cô ta đang tiếp khách, không nghe máy được. Tā zhèngzài jiēkè, bù néng jiē diànhuà. 219 大概两个小时后她回来。 Khoảng hai tiếng sau cô ta quay lại. Dàgài liǎng ge xiǎoshí hòu tā huílai. 220 现在他不能接电话。 Bây giờ anh ta không nghe máy được. Xiànzài tā bù néng jiē diànhuà. 221 她正在开会呢。 Cô ta đang họp. Tā zhèngzài kāihuì ne. 222 请问,什么时候方便跟你联系? Xin hỏi, khi nào gọi cho bạn thì tiện? Qǐngwèn, shénme shíhou fāngbiàn gēn nǐ liánxì? 223 我让她给你打过去吧。 Tôi bảo cô ta gọi cho bạn nhé. Wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ guòqù ba. 224 不好意思,打扰你了。 Ngại quá, làm phiền bạn rồi. Bù hǎo yìsi, dǎrǎo nǐ le. 225 打扰你了,实在不好意思。 Làm phiền bạn rồi, thật là ngại quá. Dǎrǎo nǐ le, shí zài bù hǎo yìsi. 226 不是啊,你打错了。 Không đâu, bạn gọi nhầm rồi. Bú shì a, nǐ dǎ cuò le. 227 不好意思,好像你打错了。 Ngại quá, hình như bạn gọi nhầm rồi. Bù hǎo yìsi, hǎoxiàng nǐ dǎ cuò le. 228 我们这里没有叫这个名字的人。 Ở đây chúng tôi không có người nào tên như vậy cả. Wǒmen zhèlǐ méiyǒu jiào zhège míngzì de rén. 229 再见,我们明天见。 Tạm biệt, hẹn mai gặp lại. Zàijiàn, wǒmen míngtiān jiàn. 230 拜拜,祝你睡个好觉。 Bye bye, chúc bạn ngủ ngon. Bài bài, zhù nǐ shuì ge hǎo jiào. 231 以后再联系吧。 Sau này liên lạc nhé. Yǐhòu zài liánxì ba. 232 有事就联系吧。 Có việc thì liên lạc nhé. Yǒu shì jiù liánxì ba. 233 我会给你打电话的。 Tôi sẽ gọi điện cho bạn. Wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà de. 234 有时间一起去吃饭吧。 Có thời gian thì cùng đi ăn nhé. Yǒu shíjiān yì qǐ qù chīfàn ba. 235 请代我向他问好。 Vui lòng cho tôi gửi lời thăm tới ông ta. Qǐng dài wǒ xiàng tā wènhǎo.
App học tiếng Trung miễn phí tại nhà nào hiệu quả đang được nhiều người học sử dụng? Cùng với xu thế học tiếng trung online kết hợp sử dụng app tự học mang lại hiệu quả về chất lượng, chi phí cùng sự tiện lợi. 1. HelloChinese – App học tiếng Trung miễn phí hàng đầu trên điện thoại2. Học từ vựng tiếng Trung nhanh và vui hơn với ứng dụng miễn phí Memrise3. Ứng dụng học tiếng Trung cơ bản miễn phí ChineseSkill4. Luyện nói tiếng Trung như người bản địa cùng ứng dụng Super Chinese5. Học tiếng Trung giản thể và Phồn thể cùng từ điển Trung Việt Hanzi6. Luyện kỹ năng nghe và nói cùng app học tiếng Trung Poro7. Dễ dàng vượt qua kỳ thi HSK cùng ứng dụng luyện thi tiếng Trung HSK Online8. App học tiếng Trung hiệu quả trên điện thoại Mondly9. Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cùng ứng dụng Tiếng Trung giao tiếp10. Ứng dụng học tiếng Trung Quốc Bucha Ở bài viết này, sẽ giới thiệu đến các bạn các app học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại di động hiệu quả cho việc học tại nhà hiện nay. Xu hướng học tiếng Trung online kết hợp với sử dụng app tiện lợi hiệu quả cao! Tiếng Trung được bắt nguồn từ Hán Tự hay còn gọi là chữ Nho. Trong suốt một nghìn năm bị đô hộ, ngôn ngữ quốc gia của đất nước Việt Nam là Tiếng Việt cũng đã chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ chữ Hán của Trung quốc. Bởi vậy mà từ từ vựng, ngữ pháp, phiên âm tiếng Trung đều có sự liên quan chặt chẽ đến tiếng Việt giúp cho việc học ngôn ngữ này không còn quá khó khăn nữa. Đại đa số những người đang có nhu cầu tìm hiểu về tiếng trung thường lựa chọn trong 2 cách đó là học online kết hợp sử dụng các ứng dụng dạy tiếng Trung và ôn luyện tại các trung tâm tiếng Trung. Vậy đâu mới là lựa chọn tốt nhất? Bảng dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn đọc phân tích rõ hơn về ưu điểm và nhược điểm của 2 phương pháp này Ưu điểm Nhược điểm Học online kết hợp với App Tiết kiệm thời gian Tiết kiệm chi phí đi lại, chi phí khóa học Có thể học lại và xem lại bài giảng nhiều lần Không giới hạn thời gian học, địa điểm học Chủ động về việc lựa chọn nội dung học, kỹ năng muốn cải thiện Khó khăn trong việc lựa chọn các khóa học/ app dạy tiếng trung chất lượng tốt, chi phí hợp lý… Không phù hợp với những người lớn tuổi, không thành thạo internet Sự chủ động học tập không có ai nhắc nhở, đốc thúc Học trực tiếp Có môi trường, nhiều cơ hội để luyện tập tiếng trung với các bạn cùng lớp Được tiếp xúc và nghe giọng nói của ngưởi bản xứ sẽ giúp cho người học quen với cách nói và chất giọng của họ Có nhiều học sinh nên không thể chú tâm đến từng người Mất thời gian, chi phí Giới hạn về thời gian học, địa điểm học tập Giáo viên chỉ dạy theo giáo trình của khóa học chứ không lựa chọn dạy theo yêu cầu của từng học sinh Hiện nay với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và mạng internet, có rất nhiều các ứng dụng học tiếng Trung miễn phí đã ra đời đem lại cho người học sự tiện lợi và nâng cao tối đa khả năng rèn luyện ngôn ngữ này. Vì vậy mà xu hướng học online kết hợp với việc sử dụng app dạy tiếng Trung Quốc học trên máy tính và điện thoại đang là lựa chọn tối ưu được rất nhiều người quan tâm. Vậy app học tiếng Trung nào tốt? Hãy cùng review về 10 App học tiếng Trung hiệu quả tại nhà mà bạn không nên bỏ qua nhé! 1. HelloChinese – App học tiếng Trung miễn phí hàng đầu trên điện thoại Đối tượng người học hướng tới Dành cho học viên sơ cấp, bắt đầu làm quen với tiếng Trung Chức năng chính học giao tiếp/ học viết/ học phát âm/ học từ vựng Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website HelloChinese là app học tiếng Trung ưu việt nhất dành cho những người bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này. HelloChinese là ứng dụng học vui vẻ mang đến cho người dùng những kiến thức thú vị, đơn giản dễ hiểu. Trước đây HelloChinese là app học tiếng Trung bằng tiếng anh nhưng nay đã được cải tiến thêm phiên bản Tiếng Việt dành riêng cho người việt. Ngoài ra còn có 8 ngôn ngữ khác được áp dụng sử dụng với ứng dụng này hỗ trợ nhiều người dùng tại các quốc gia khác nhau. Mọi người hoàn toàn có thể tải dễ dàng app học tiếng Trung trên máy tính HelloChinese và điện thoại với hệ điều hành IOS và Android của mình. App học tiếng Trung miễn phí HelloChinese App học tiếng Trung miễn phí HelloChinese được nghiên cứu và phát triển bởi nhà cung cấp HelloChinese Technology và xếp thứ 19 trong bảng xếp hạng các phần mềm giáo dục của Apple. Đối tượng học chính mà HelloChinese hướng tới là những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung, những người dùng sơ cấp. Do đó chức năng chính mà app học tiếng Trung miễn phí này hướng tới là cải thiện cả 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết giúp học viên có thể cải thiện trình độ trong thời gian ngắn nhất. HelloChinese sử dụng phương pháp học để chơi – chơi để học thông qua các bài tập thú vị với những video clip từ người bản địa giúp cho người dùng có thể ghi nhớ và cảm nhận tiếng Trung một cách chân thật nhất. Với những bài luyện tập phát âm, ứng dụng học tiếng Trung HelloChinese đều thiết kế dành riêng cho những người mới bắt đầu và tự động chỉnh lỗi phát âm khiến học viên hào hứng hơn rất nhiều. Hiện nay, app học tiếng Trung trên iphone HelloChinese có 2 phiên bản là HelloChinese miễn phí và gói trả phí. Ở phiên bản miễn phí học viên chỉ có thể sử dụng phần bài học, còn đối với các video luyện tập hay chơi game thì cần phải cập nhật lên bản trả phí mới có thể sử dụng được. HelloChinese được đánh giá là app học tiếng Trung tốt nhất cho Beginners Bên cạnh những tính năng nổi bật, ứng dụng học tiếng Trung miễn phí HelloChinese còn có những hạn chế chưa làm hài lòng người sử dụng. Chúng tôi sẽ phân tích chi tiết dưới bàng sau Ưu điểm Nhược điểm Nội dung học đa dạng, chính xác, giúp cho người dùng tìm hiểu chi tiết về Hán tự, các phát âm.. Bài học được thiết kế ngắn gọn giúp học viên dễ dàng ôn tập ở bất cứ thời điểm nào Kỹ năng phát âm của ứng dụng khá tốt Độ chi tiết của bài giảng được đánh giá cao Giao diện thân thiện đẹp mắt, hỗ trợ chuyển đổi Giản thể – Phồn thể Không cần có mạng internet để sử dụng Có hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt Sử dụng trên cả máy tính và điện thoại Phải trả phí đối với nhiều tiện ích khác Vẫn còn giới hạn ngôn ngữ cho nhiều người dùng tại các quốc gia khác nhau Không cần sử dụng internet để học nhưng tài khoản không đồng bộ được nội dung đã học Một số nhận xét của người dùng về app học tiếng Trung Quốc HelloChinese “Rất bổ ích. Mong nhóm sớm phát triển phần tốc độ nói có mức nhanh hơn nữa, gàng gần tốc độ của người bản địa càng lắm lắm ?” “Mình đã tải nhiều app học tiếng Trung nhưng không rõ ràng và học hiệu quả như app này. Đây là app học tiếng Trung mình ưng ý nhất trong các app học tiếng Trung khác, mong app càng ngày phát triển.” “App dễ học, đồ hoạ dễ thương ấn tượng. 5 sao cho app nhaaa” “Mình có cảm hứng học tiếng Trung từ đợt dịch 2020, khi ở nhà đọc tiểu thuyết và phim Trung Quốc. Mình rất muốn được hiểu ngôn ngữ của các diễn viên. Mình đã chọn HelloChinese để tự học và bây giờ được 1 năm rồi, mình đã có thể tự tin giao tiếp cơ bản được bằng Tiếng Trung” “Mình thấy mới học có mấy bài thôi lại bắt nâng cấp nên mình thấy không ưng lắm” Bên cạnh những hạn chế nhỏ trên thì app học tiếng Trung HelloChinese vẫn là ứng dụng hàng đầu được nhiều người dùng tin tưởng. Các bạn có thể tải HelloChinese trên điện thoại về theo 2 cách sau 2. Học từ vựng tiếng Trung nhanh và vui hơn với ứng dụng miễn phí Memrise Đối tượng người học hướng tới Học viên muốn cải thiện từ vựng tiếng Trung Chức năng chính học từ vựng Phiên bản Miễn phí và có phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett/Web online Website Memrise là app học từ vựng tiếng Trung được yêu thích trên 20 các quốc gia khác nhau. Không chỉ là ứng dụng học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại mà còn áp dụng hỗ trợ với hơn 22 ngôn ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật..Người dùng có thể tải Memrise về điện thoại của mình thông qua hệ điều hành IOS và Android và trải nghiệm việc học tiếng Trung cũng như rất nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới. Học từ vựng tiếng Trung miễn phí cùng Mimise Không thể phủ nhận rằng Memrise là app học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cực hay và dễ nhớ. Việc học từ vựng đối với bất cứ ngôn ngữ nào cũng là một trong những thử thách khó nhằn với học viên, và Memrise chính là giải pháp. Ứng dụng này hỗ trợ người dùng cả trên nền tảng web online, máy tính và nền tảng di động. Với kho từ vựng đồ sộ được kết hợp luyện tập tư những video của người bản xứ, những kiến thức từ thế giới quanh bạn, app học tiếng Trung Memrise sẽ cung cấp cho bạn những kỹ năng cần thiết để bổ trợ nhanh nhất nâng cao trình độ của bạn. Ngoài ra, ứng dụng này còn cung cấp những trò chơi thú vị và sinh động giúp người dùng vừa học vừa chơi, tạo hứng thú học tập và tăng khả năng nhớ lâu trong bộ não của mỗi người. Hiện tại, ứng dụng học tiếng Trung Memrise có 2 phiên bản là miễn phí và Memrise Pro trả phí. Chi phí khoảng 8,99$/ tháng và 59,99$/năm. Đối với phiên bản Memrise Pro, người dùng sẽ được học từ vựng thông qua flashcard, các tips giúp ghi nhớ nhanh từ vựng, ghi chú về ngữ pháp và cung cấp các tài liệu riêng cho học viên muốn nâng cao trình độ ngôn ngữ Ứng dụng Mimise – học từ vựng tiếng Trung thông qua các chủ đề Một vài ưu điểm và nhược điểm của app học tiếng Trung Memrise sẽ được chúng tôi cung cấp chi tiết tại bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Từ vựng phong phú, đa dạng Bài học được thiết kế linh hoạt và dễ hiểu Các khóa học từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với trình độ cua người dùng Mini game vui nhộn thú vị Miễn phí Chỉ sử dụng được khi có mạng internet Hay bị lỗi kết nối Mất chi phí để nâng cấp Hay bị quảng cáo làm phiền khi đang học Trong những nhận xét của người dùng đã từng trải nghiệm app học tiếng Trung Memrise cũng chỉ ra rõ những ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng này “Ứng dụng khá hay tôi sai có lặp lại nhiều lần cho tôi nhớ.” “Ứng dụng khá hay cho việc học từ vựng nhưng nó có phí trong khi đối tượng là hs, sinh viên nên không phải ai cũng có điều kiện.” “ Rất hay nhưng mong nhà xuất bản cho thêm nhiều tính năng” Đã có hơn 50 triệu người yêu thích và lựa chọn sử dụng app học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Memrise, các bạn đừng bỏ lỡ bằng cách thử trải nghiệm nhé! 3. Ứng dụng học tiếng Trung cơ bản miễn phí ChineseSkill Đối tượng người học hướng tới Những người mới bắt đầu Chức năng chính học giao tiếp/ học viết/ học phát âm/ học từ vựng Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website ChineseSkill là ứng dụng học tiếng Trung cơ bản miễn phí trên điện thoại di động dành cho người mới bắt đầu. Đối với tất cả những người đang có nhu cầu và mong muốn được học tiếng Trung online thì ChineseSkill là một lựa chọn cực kỳ hợp lý. Đây là ứng dụng học tiếng Trung miễn phí trên máy tính và điện thoại di động tương thích với cả hệ điều hành IOS và Android, được phát triển áp dụng hơn 10 ngôn ngữ khác nhau. App học tiếng Trung miễn phí trên điện thoại ChineseSkill Chức năng chính của ứng dụng học tiếng Trung ChineseSkill cho người mới bắt đầu là mang đến những nội dung, bài học chi tiết để không ngừng nâng cao trình độ nghe nói đọc viết của người dùng. Tất cả học viên có thể học tiếng Trung một cách dễ dàng bằng cách luyện tập kỹ năng nghe qua những clip âm thanh của người bản xứ, luyện tập kỹ năng học từ vựng thông qua các trò chơi ngắn và luyện nói qua các cuộc đối thoại. Với hơn 150 mẫu ngữ pháp, 200 mẫu câu và hơn 3000 chữ Hán thường dùng, ChineseSkill chắc chắn sẽ giúp trình độ tiếng Trung của người mới bắt đầu được nâng cao và cải thiện trong thời gian ngắn nhất. Ngoài phiên bản miễn phí, app học tiếng Trung ChineseSkill còn có phiên bản trả phí với tính năng nâng cấp tất cả các chủ đề từ dễ đến khó hỗ trợ dành cho những học viên đã luyện tập xong kiến thức nền tảng và mong muốn nâng cao trình độ. Các bài học tiếng Trung trong ChineseSkill Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn hình dung rõ hơn về app học tiếng Trung miễn phí Chinese dành cho người mới bắt đầu bằng cách chỉ ra những ưu điểm và nhược điểm qua bảng sau Ưu điểm Nhược điểm Nội dung dựa trên cơ sở trò chơi thu hút sự hứng thú Chức năng nhắc lại kiến thức giãn cách Tự động đánh giá phát âm tiếng Trung của người dùng sau đó hỗ trợ sửa chữa Có thể sử dụng không có internet Hỗ trợ cả giản thể và phồn thể Một số mục trong app chưa hỗ trợ Tiếng Việt Hay bị lỗi phần mềm khiến người dùng bị văng ra Một vài nhận xét của người dùng sau khi trải nghiệm tính năng của app học tiếng Trung ChineseSkill “App có phần luyện nói rất hay cho mk nhập vai thoại và chấm điểm, từ mới sau mỗi bài giải thích cũng rất chi tiết” “Rất hay và thú vị dành cho đối tượng mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung.” “App đã miễn phí mà còn đỉnh như vậy là quá perfect với tụi em luôn ạaaa, thật sự là app quá hay lun í” Với những tính năng nổi trội trên, ChineseSkill thực sự là app học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu miễn phí và thú vị. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không tải ứng dụng này để trải nghiệm các bạn nhỉ! 4. Luyện nói tiếng Trung như người bản địa cùng ứng dụng Super Chinese Đối tượng người học hướng tới Dành cho học viên sơ cấp, bắt đầu làm quen với tiếng Trung Chức năng chính học giao tiếp/ phát âm Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website Ứng dụng học tiếng Trung Super Chinese là phần mềm được nghiên cứu và phát triển dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo AI. Super Chinese là app học tiếng Trung online từ cơ bản đến nâng cao. Đây là ứng dụng xếp thứ 68 trong bảng xếp hạng phần mềm giáo dục của Appstore. Có hơn 15 ngôn ngữ được áp dụng hỗ trợ tối đa cho người dùng trên toàn thế giới. Mọi người có thể dễ dàng trải nghiệm app học tiếng Trung Super Chinese về máy tính hoặc điện thoại của mình bằng hệ điều hành IOS hoặc Android. App học tiếng Trung Super Chinese Super Chinese là phần mềm luyện nói, giao tiếp cho người sử dụng dựa trên nền tảng AI. Với tất cả những học viên đang có nhu cầu cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình thì Super Chinese là một trong những lựa chọn đúng đắn. Bạn sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Trung một cách chính xác nhất và lựa chọn nội dung học dựa trên cấp độ của mình. Áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo độc quyền AI, app học tiếng Trung Quốc Super Chinese sẽ tạo nên một gia sư AI dành riêng cho bạn, cá nhân hóa chương trình học từ vỡ lòng đến thành thạo giúp bạn có thể nói tiếng Trung một cách tự tin hơn. Tất cả các bài học liên quan đến kỹ năng luyện nói và giao tiếp đều được đa dạng hóa theo nhiều chủ đề, nội dung bám sát thực tế. Super Chinese là app học tiếng Trung Quốc trên điện thoại của bạn giúp bạn có thể dễ dàng ôn luyện bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. Không chỉ cung cấp các bài luyện tập về từ vựng, hướng dẫn viết chữ mà Super Chinese còn chú trọng vào các bài học phát âm và giao tiếp. Trong ứng dụng có tính năng nhận dạng giọng nói thông qua các video hoạt hình chuyên đề hỗ trợ người dùng nói tiếng Trung lưu loát, phát âm các từ theo đúng thanh điệu và hợp ngữ cảnh. Hiện nay Super Chinese có 2 phiên bản là miễn phí và phiên bản mất phí. Những tính năng nổi trội của ứng dụng học tiếng Trung Super Chinese sẽ chỉ ra rõ hơn ưu điểm và nhược điểm của app luyện nói tiếng Trung Super Chinese tại bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Kiểm tra trình độ dựa trên nền tảng AI tính năng nhận dạng giọng nói Có nhiều video hình ảnh theo chuyên đề Nội dung bài học đầy đủ chất lượng Chưa có nhiều nội dung học và bài test đa dạng Mất chi phí để nâng cấp nội dung ở trình độ cao Một vài nhận xét của người dùng sau khi sử dụng app học tiếng Trung Super Chinese “Một app học tiếng Trung rất hay và có chất riêng, học một từ mới có thể luyện cả nghe-nói-đọc-viết luôn. App này còn chú trọng vào việc luyện nói nữa, mình tin là luyện nói hàng ngày với app sẽ giúp khẩu ngữ của mình tiến bộ nhanh hơn. Mình sẽ giới thiệu app này cho bạn bè của mình cùng học “ “Một app thật sự hữu ích cho người học để nói tiếng Trung.” “mình thấy app này rất hay luôn . những bài học trước với bài học sau các câu đều có những từ vựng liên quan để bạn ôn tập đi ôn tập lại” Bỏ qua những nhược điểm nhỏ thì Super Chinese thực sự là ứng dụng luyện nói tiếng Trung mà các bạn không thể bỏ qua. Tải về và cùng học với Super Chinese thôi nào 5. Học tiếng Trung giản thể và Phồn thể cùng từ điển Trung Việt Hanzi Đối tượng người học hướng tới Dành cho tất cả học viên từ 4 tuổi trở lên Chức năng chính học từ vựng/ học phát âm Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett/ Web online Website Ứng dụng học từ vựng tiếng Trung thông qua từ điển Trung Việt Hanzi được xếp thứ 60 trong bảng xếp hạng các phần mềm giáo dục của Appstore và là 1 trong 3 hệ thống ứng dụng học ngôn ngữ Trung Quốc Từ điển Trung Việt Hanzi là một trong số 4 ứng dụng từ điển tiếng Trung hay nhất hiện nay. Bên cạnh những app học tiếng Trung thì phần mềm tra từ điển Trung Việt Hanzi là một công cụ không thể thiếu hỗ trợ người dùng bổ sung và mở rộng vốn từ vựng của mình. Được áp dụng 4 ngôn ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Hàn, Tiếng Nhật và Tiếng Việt , học viên có thể dễ dàng tải ứng dụng này về điện thoại của mình thông qua hệ điều hành IOS và Android. Phần mềm tra từ điển tiếng Trung Hanzi Hanzi là app học từ vựng tiếng Trung thông qua hệ thống từ điển đa dạng. Đây là một ứng dụng từ điển miễn phí, dễ sử dụng và hiệu quả hiện nay được nhiều học viên ưa chuộng. Ngoài những tính năng tra từ cơ bản, app học từ vựng tiếng Trung Hanzi còn hỗ trợ người dùng tra cứu ngữ pháp, hán tự và bộ thủ bằng hình ảnh vượt trội với công nghệ OCR, tra cứu từ bằng nét vẽ tay hoặc giọng nói. Đây chính là một trong những tính năng nổi trội nhất của app học từ vựng tiếng Trung bằng từ điển Hanzi so với các ứng dụng từ điển khác. Ngoài ra phần mềm tra từ điển tiếng Trung Hanzi còn là công cụ tra cứu tiếng Hán với hơn 500 mẫu ngữ pháp kèm ví dụ giải thích chi tiết, là công cụ dịch giúp người dùng hoàn thiện kỹ năng viết và giao tiếp. Hiện tại, app học từ vựng tiếng Trung qua từ điển Hanzi có 2 phiên bản là miễn phí và trả phí. Người dùng có thể trải nghiệm nhiều tiện ích hơn với phiên bản Premium mất phí để có thể dễ dàng tra cứu tiếng Hán ngay cả khi không có internet, mọi dữ liệu đều được đồng bộ và lưu trữ trên thiết bị. Học từ vựng tiếng Trung qua từ điển Hanzi Bên cạnh những tính năng đặc biệt , Hanzi cũng có 1 vài điểm chưa làm hài lòng người dùng. Cùng chúng tôi theo dõi chi tiết ở bảng dưới đây nhé Ưu điểm Nhược điểm Phát âm giọng đọc tự nhiên chuẩn bản ngữ ở chế độ offline tìm kiếm từ vựng thông minh bằng giọng nói, hình ảnh, vẽ tay Nhận dạng chữ viết tay Chuỗi flashcard giúp bạn luyện tập và nhớ từ vựng nhanh hơn Tốc độ sử dụng nhanh Còn có quảng cáo khi sử dụng Cần nâng cấp lên bản Premium để nâng cấp nhiều tính năng Thi thoảng có lỗi phần mềm Trong những nhận xét của người dùng đã từng trải nghiệm app học từ vựng tiếng Trung qua từ điển Hanzi cũng chỉ ra rõ những ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng này “App dùng ổn lắm ạ. Nên mới bỏ tiền mua Vip để không phiền quảng cáo nè. Vẫn mong app sẽ ngày 1 hoàn thiện hơn, do hiện tại khi tra bộ viết tay mình vẫn phải dùng 1 app khác” “tại sao mỗi lần nhập chữ để tra nó đều tự động thoát khỏi app là sao vậy ạ” “Ứng dụng rất tốt e đã giới thiệu cho rất nhiều bạn tải về sử dụng” Phần mềm tra từ điển tiếng Trung Hanzi là một trong những ứng dụng hỗ trợ người dùng học từ vựng một cách tốt nhất. Còn chần chừ gì nữa mà không trải nghiệm ngay ứng dụng thú vị này nhỉ! 6. Luyện kỹ năng nghe và nói cùng app học tiếng Trung Poro Đối tượng người học hướng tới Học viên muốn cải thiện kỹ năng nghe nói tiếng Trung Chức năng chính Học giao tiếp Phiên bản Miễn phí và có phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Poro là một trong những ứng dụng luyện nghe nói tiếng Trung trên điện thoại di động. Ứng dụng này được mệnh danh là Top 1 ứng dụng luyện giao tiếp tiếng Trung trên ứng dụng di động. Áp dụng ngôn ngữ thế giới là tiếng anh tương thích với cả hệ điều hành IOS và Android, tất cả người học có thể dễ dàng cải thiện kỹ năng nghe nói của mình vào bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. Ứng dụng học tiếng Trung Poro App học tiếng Trung Poro là ứng dụng hỗ trợ những người tự học muốn cải thiện khả năng nghe nói, khả năng giao tiếp của mình. Người dùng sẽ được luyện nghe và nói thông qua các bài hội thoại được hiện đầy đủ phiên âm, dịch nghĩa từ các tình huống thực tế với nhiều chủ đề đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Ngoài ra, học viên còn được học tiếng Trung qua các bộ truyện ngắn thú vị, tin tức hảng ngày và cả những mini game luyện tập khơi gợi sự hứng thu học tập của tất cả mọi người. Với hơn 750 nội dung bài học được kết hợp với các clip giao tiếp của người bản xứ và các chương trình luyện thi HSK, app học tiếng Trung Poro thực sự là ứng dụng luyện tập giao tiếp tiếng Trung hiệu quả cho tất cả mọi người. Học viên có thể nâng cấp ứng dụng tiếng Trung Quốc Poro bằng cách chi trả phí cho phiên bản Pro. App luyện nghe nói tiếng Trung miễn phí Poro Một vài ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng học tiếng Trung miễn phí Poro sẽ được nêu chi tiết trong bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Phù hợp với tất cả từ những người mới bắt đầu cho đến nâng cao nhiều đoạn hội thoại từ video của người bản xứ Chủ đề học đa dang Hiện/ ẩn phiên âm, dịch nghĩa Nhiều trò chơi luyện tập vui nhộn Nhiều quảng cáo Cần nâng cấp để học nhiều tính năng hơn Nhận xét của người dùng sau khi trải nghiệm app học tiếng Trung Poro “App rất hữu dụng còn có những bài hát hay để mình có thể học nữa, mọi người nên tải về nha rất tốt cho việc bắt đầu học tiếng Trung.” “Xin hỏi, nếu nâng cấp lên bản PRO thì có tắt quảng cáo đi ko? Chứ đang học mà quảng cáo chen ngang làm mất tập Trung quá ạ. Phí nâng cấp lên bản PRO là ạ?” “MN hãy tải ứng dụng này về để học vì học nó chúng ta có tư cách nói chuyện với người Trung Quốc” Ứng dụng Poro là phần mềm giáo dục hỗ trợ người dùng học giao tiếp tiếng Trung như người bản xứ. Với tất cả những tính năng vượt trội trên, bạn hoàn toàn có thể tải Poro về điện thoại và trải nghiệm ngay hôm nay 7. Dễ dàng vượt qua kỳ thi HSK cùng ứng dụng luyện thi tiếng Trung HSK Online Đối tượng người học hướng tới Những người ôn luyện thi HSK Chức năng chính Ôn luyện thi HSK Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website HSK Online là ứng dụng luyện thi tiếng Trung Quốc trực tuyến thông minh hỗ trợ đắc lực cho học viên ôn luyện trước kỳ thi quốc tế. HSK là kỳ thi cấp chứng chỉ quốc tế, khảo sát trình độ tiếng Trung của tất cả các học viên được tổ chức bởi Trung tâm kiểm tra trình độ Hán ngữ. HSK bao gồm 6 cấp độ và đây là chứng chỉ bắt buộc để bạn có thể du học hoặc tới Trung Quốc làm việc. Ứng dụng ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online ra đời giúp tất cả người sử dụng có thể dễ dàng vượt qua kỳ thi chứng chỉ quốc tế dễ dàng hơn. Có hơn 10 ngôn ngữ được hỗ trợ trong phần mềm này giúp cho rất nhiều bạn học quốc tế cũng có thể ôn luyện một cách thông minh hơn. Mọi người có thể sử dụng app ôn luyện tiếng Trung HSK Online bằng máy tính hoặc điện thoại di động có sử dụng hệ điều hành IOS hoặc Android. Ứng dụng ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online Chức năng chính của app ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online là ứng dụng luyện thi chứng chỉ quốc tế, là app học tiếng Trung đầu tiên tiên phong trong việc tổng hợp và bổ sung kiến thức cho tất cả người dùng trước kỳ thi quan trọng. Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm ôn luyện thi HSK mà không cần phải bỏ chi phí mua cuốn sách nào. Tất cả học viên sẽ được xác định chính xác trình độ tiếng Trung và HSK Online sẽ cá nhân hóa kế hoạch học tập, bổ sung kiến thức và tập Trung vào những phần mà học viên còn yếu kém. Với 6 cấp độ tương ứng với các trình độ Hán ngữ của học viên, ứng dụng ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online sẽ cung cấp các bộ đề thi gần nhất từ cơ bản đến nâng cao để mô phỏng giúp cho người dùng có thể ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức. Sau mỗi bài học, HSK Online đều giải thích ngữ pháp một cách rõ ràng, nhấn mạnh từ vựng luyện kỹ năng ghi nhớ cho học viên. App luyện thi tiếng Trung uy tín – HSK Online sẽ chỉ ra một vài ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng luyện thi HSK Online dưới bảng sau Ưu điểm Nhược điểm Bài tập trắc nghiệm theo trình độ cá nhân, tự động bảo lưu kết quả Nhiều mẫu đề thi thử rèn luyện cho học viên Phân tích câu trả lời chi tiết Hướng dẫn viết văn cho người dùng Mất chi phí nếu muốn luyện tập nhiều hơn và nâng cao hơn Yêu cầu người dùng phải có nền tảng về tiếng Trung Cần kết nối internet để sử dụng App luyện thi tiếng Trung HSK Online được đánh giá 4,8 sao và có hơn 6,6 nghìn đánh giá trên Appstore. Cùng chúng tôi điểm qua một vài nhận xét của người dùng về HSK Online nhé “App luyện thi hsk quá tuyệt vời, rất hay , cực kì bổ ích” “Phần mềm học rất tiện ích và thuận lợi, các bài học phong phú dễ hiểu!” “Mình đánh giá rằng đây là 1 ứng dụng có hiệu quả trong việc ôn luyện Hsk. App rất chuyên nghiệp về cả nội dung, hình thức cũng như sự support nữa. Cũng rất đáng quý là app đã tạo 1 số điều kiện để thành viên được trải nghiệm các gói học trong thời gian nhất định. Tuy nhiên chỉ mong rằng app cố gắng cải thiện thêm những lỗi nhỏ và nếu được thì cũng cân nhắc điều chỉnh hơn về mức học phí. Do học phí còn cao nên hạn chế nhiều học viên chưa có điều kiện về kinh tế mặc dù họ cũng rất cần và muốn được đăng ký để học. Chi phí nếu có thể giảm hơn hoặc có thêm những chương trình hỗ trợ hoặc ưu đãi nhiều hơn nữa trong các dịp nào đó thì app thật sự sẽ giúp được thêm rất nhiều cho cộng đồng muốn học và thi HSK. Thanks!” Bằng những tính năng tuyệt vời của mình, app ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online hiện là ứng dụng xếp thứ 99 trong bảng xếp hạng phần mềm giáo dục của Appstore. Mọi người có thể tải HSK Online về theo 2 cách sau 8. App học tiếng Trung hiệu quả trên điện thoại Mondly Đối tượng người học hướng tới Từ 4 tuổi trở lên Chức năng chính học từ vựng, học giao tiếp Phiên bản miễn phí và mất phí Thiết bị sử dụng Có thể sử dụng trên cả Mobile/Tablet Website Mondly là 1 trong những app học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại di động được người dùng ưa chuộng. Mondly là một trong những phần mềm học ngoại ngữ nổi tiếng không chỉ là app học tiếng Trung Quốc miễn phí. Mondly còn là app học 33 ngôn ngữ miễn phí khác. Với tất cả những ai có ý định tìm hiểu nhiều ngôn ngữ khác nhau thì Mondly là 1 lựa chọn hợp lý. Hiện tại người dùng có thể tải Mondly về điện thoại của mình trên cả hệ điều hành IOS và Android. App học tiếng Trung Quốc miễn phí Mondly trên điện thoại Mondly là ứng dụng học tiếng Trung hiệu quả giúp người dùng có thể làm chủ được ngôn ngữ này dễ dàng hơn bao giờ hết. Chức năng chính của Mondly không chỉ giúp người dùng học từ vựng mà còn dạy các cấu trúc cụm từ để tạo ra 1 câu hoàn chỉnh. App học tiếng Trung Mondly tổng hợp tất cả các bài học được dạy theo phương pháp học mà chơi chơi mà học giúp người dùng cải thiện vốn từ vựng, ngữ pháp và phát âm một cách nhanh chóng. Mondly tích hợp tất cả các tính năng tốt nhất giống như 1 gia sư ngôn ngữ luôn bên cạnh bạn bất cứ lúc nào. Ngoài phiên bản miễn phí, app học từ vựng tiếng Trung Mondly còn có phiên bản có chi phí với nhiều khóa học, nội dung phong phú và chi tiết hơn cùng với những ngữ pháp nâng cao phù hợp với khả năng học của nhiều người. sẽ chỉ ra một vài ưu điểm và nhược điểm của app học tiếng Trung miễn phí Mondly ở bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Công nghệ nhận dạng giọng nói tiên tiến Học tiếng Trung giao tiếp cùng video của người bản xứ Thống kê kết quả học thành báo cáo thông minh giúp người dùng có thể theo dõi tiến độ học của mình Phiên bản miễn phí còn hạn chế nhiều tính năng Nếu muốn đẩy nhanh tiến độ học tập thì phải trả phí App học từ vựng tiếng Trung Mondly được đánh giá 4,7 sao và có hơn 2,5 nghìn đánh giá trên Appstore. Cùng chúng tôi điểm qua một vài nhận xét của người dùng về Mondly nhé “Ứng dụng hay tuy nhiên nếu k phải mua thì sẽ tốt hơn” “App rất hữu ích cho người mới bắt đầu” “Ứng dụng phát âm tốt, nhưng dạy ngữ pháp khá hạn chế” Được đánh giá là một trong những ứng dụng hỗ trợ mọi người tốt nhất trong việc học ngoại ngữ, app học tiếng Trung Mondly là lựa chọn uy tín cho nhiều người dùng. Mọi người có thể tải Mondly về theo 2 cách sau 9. Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cùng ứng dụng Tiếng Trung giao tiếp Đối tượng người học hướng tới Những người có nhu cầu cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung Chức năng chính học giao tiếp Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng Mobile/Tablet Ứng dụng Tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày là phần mềm cải thiện kỹ năng giao tiếp được nhà cung cấp người Việt Nam Trần Quang Sơn nghiên cứu và phát triển. Tiếng Trung giao tiếp là app học tiếng Trung hiệu quả xếp thứ 148 trong bảng xếp hạng giáo dục của Apple. Ứng dụng này bao gồm các mẫu câu, đoạn hội thoại giao tiếp đơn giản của người Trung Quốc được sử dụng hàng ngày. Với ngôn ngữ hỗ trợ là tiếng anh, người dùng có thể tải app về điện thoại của mình qua 2 hệ điều hành là IOS và Android. Ứng dụng học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày App học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày là ứng dụng hỗ trợ người học tối đa các kỹ năng nghe, nói bằng các đoạn hội thoại giao tiếp nhỏ gọn, đơn giản được sử dụng hàng ngày. Ứng dụng bao gồm rất nhiều các chủ đề khác nhau gần gũi trong cuộc sống, mỗi mầu câu đều được phiên âm, dịch nghĩa và hướng dẫn phát âm theo người bản xứ. App học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày có những đặc điểm nổi bật như người dùng có thể sử dụng ngay khi không có mạng internet, hỗ trợ chức năng viết câu hoàn chỉnh theo gợi ý và phân loại các mẫu câu theo chủ đề phù hợp với hoàn cảnh. Một số ưu điểm và nhược điểm của app học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày Ưu điểm Nhược điểm Trình bày rõ ràng, đẹp mắt Hỗ trợ âm thanh cho từng câu thoại Học không cần internet Có những bài trắc nghiệm hỗ trợ việc học từ mới hiệu quả Có nhiều quảng cáo Hướng dẫn đọc còn hơi nhanh khiến người đọc không theo kịp Chỉ hỗ trợ giao tiếp với các câu hội thoại hàng ngày Nhận xét của người dùng sau khi trải nghiệm ứng dụng học tiếng Trung mỗi ngày “Tốt nhưng chưa đầy đủ cho lắm, phải là một cái app thực thụ để mọi người vừa học giao tiếp, vừa biết chữ nghĩa. Rất mong nhà sản xuất khắc phục sớm những lỗi bên trên! Cảm ơn! “ “Ứng dụng rất hay. Nhưng đọc nhanh quá nghe ko có rõ. Ad fix lại đọc chậm chậm là ok” “Rất hữu ích, chia nhiều chủ đề rất hay và thông dụng.” Các bạn có thể đăng ký cài đặt ứng dụng học tiếng Trung mỗi ngày để học các mẫu câu tiếng Trung thông dụng trên điện thoại của mình thông qua 2 cách sau Đối tượng người học hướng tới Những người có nhu cầu cải thiện khả năng từ vựng, giao tiếp, ngữ pháp Chức năng chính học từ vựng, giao tiếp, ngữ pháp Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng Mobile/Tablet Ứng dụng học tiếng Trung Quốc Bucha được nghiên cứu và phát triển bởi tác giả người Việt Nam. Đây là ứng dụng kết hợp giữa việc học ngoại ngữ thông qua những trò chơi vui nhộn học mà chơi-chơi mà học Bucha là app học trên máy tính và điện thoại dành cho những người có nhu cầu cải thiện khả năng từ vựng, giao tiếp và ngữ pháp của mình. Bucha được áp dụng ngôn ngữ tiếng anh cho phần mềm, là phần mềm ứng dụng học tập hiệu quả mà học viên có thể sử dụng bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. Mọi người có thể dễ dàng tải app học tiếng Trung Bucha về trên điện thoại của mình thông qua cửa hàng Appstore hoặc CH Play. App học tiếng Trung trên máy tính và điện thoại Bucha Không chỉ hỗ trợ học tiếng Trung, Bucha còn là một trong những phần mềm tiêu biểu hỗ trợ ngôn ngữ tiếng anh và tiếng Nhật. Chức năng chính của app học tiếng Trung Quốc Bucha là nâng cao khả năng học và ghi nhớ từ mới, ngữ pháp và khả năng giao tiếp dành cho học viên. Bucha cũng áp dụng phương pháp sử dụng những trò chơi vui nhộn học mà chơi- chơi mà học để vượt qua những câu hỏi về từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung. Các bạn sẽ được tham gia vào các trò chơi được lồng ghép với các mẫu câu giao tiếp được chia thành các chủ đề, những câu hỏi từ vựng, ngữ pháp vừa giúp bản thân có thể nâng cao kiến thức lại được luyện nghe và phát âm chuẩn hàng ngày. Đây cũng là giáo trình tiếng Trung tốt nhất trên điện thoại di động và được cập nhật liên tục. Với hơn 1200 mẫu câu giao tiếp thông dụng theo chủ đề và bộ sưu tập các câu thành ngữ Trung việt đồ sộ, ứng dụng học ngoại ngữ Bucha là game học tiếng Trung tốt nhất với phương pháp vô cùng hiệu quả Vậy ứng dụng học tiếng Trung Bucha có thật sự tốt không? Hãy cùng chúng tôi chỉ ra 1 vài điểm nổi bật qua bảng sau nhé Ưu điểm Nhược điểm Cập nhật nhiều mẫu câu tiếng Trung hàng ngày, nhiều thành ngữ với hình ảnh minh họa sinh động, dễ nhớ giải thích rõ ràng thông tin, dịch nghĩa, phát âm Nhiều trò chơi luyện tập nâng cao khả năng học từ vựng, ngữ pháp Nhắc nhở học từ vựng thông minh mỗi ngày Sử dụng offline không cần internet Nhiều quảng cáo Phiên bản miễn phí còn hạn chế về nội dung Một vài nhận xét của người dùng về app học tiếng Trung Bucha “Ứng dụng khá tốt tuy nhiên có quá nhiều quảng cáo làm phiền” “Quá hay, đây là ứng dụng giúp tôi cải thiện được tiếng Trung rất nhiều” Người dùng có thể tham khảo và tải ngay app học tiếng Trung Bucha về điện thoại theo 2 cách sau Trên đây, Camnanggiaoduc đã giới thiệu với bạn đọc 10 app học tiếng Trung hiệu quả tại nhà không thể bỏ qua. Mong rằng tất cả người học có thể cải thiện được ngoại ngữ này khi sử dụng các app học tiếng Trung trực tuyến. Chúc các bạn thành công nhé!
nghe điện thoại tiếng trung