Dịch trong bối cảnh "ĐỐI ỨNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐỐI ỨNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Adequate profitability có nghĩa là khả năng lợi nhuận tương ứng; Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại. khả năng lợi nhuận tương ứng Tiếng Anh là gì? khả năng lợi nhuận tương ứng Tiếng Anh có nghĩa là Adequate profitability. Ý nghĩa - Giải
Tương ứng tiếng Anh là Corresponding. Tương ứng tiếng Anh đc định nghĩa như sau: Corresponding can be understood lớn have an appropriate relationship with each other, similar or similar.
Tương ứng tiếng Anh là Corresponding. Tương ứng tiếng Anh được định nghĩa như sau: Corresponding can be understood to have an appropriate relationship with each other, similar or similar.
- With (tức là Ứng với); - Fit (tức là Phù hợp); - Equivalent (Tức là Tương đương); - The same (tức là Tương tự nhau); - Equally valid (Có nghĩa là Có quý giá ngang nhau); - Equal (Tức là Bằng nhau); - Same ( tức là Giống nhau). Ví dụ đoạn vnạp năng lượng có sử dụng từ tương ứng giờ đồng hồ Anh viết như thế nào?
0. Một cách tương tự dịch sang tiếng anh là: similarly. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
nD1LLO.
[ad_1]Hiểu thế nào về tương ứng?Tương ứng là có mối quan hệ phù hợp với nhau, tương tự như nhau hay là giống tương ứng thường được sử dụng khi muốn so sánh đối tượng này có những đặc điểm tương đồng với một đối tương khác. Từ tương ứng không chỉ được sử dụng trong văn nói mà còn được sử dụng trong ngôn ngữ viết, trong các định dụ từ tương ứng được sử dụng trong định nghĩa toán học như sau Nếu hai tam giác có hai cạnh tương ứng bằng nhau, và góc giữa hai cạnh này cũng bằng nhau, thì hai tam giác này bằng nhau trường hợp cạnh-góc-cạnh.Từ tương ứng cũng được sử dụng trong các quy định của Bộ Luật Dân sự ví dụ như Mỗi chủ sở hữu chung theo phần đều có quyền, nghĩa vụ đối với tài sản thuộc sở hữu chung tương ứng với phần quyền sở hữu của mình, trừ các trường hợp có thỏa thuận trường hợp bên có nghĩa vụ chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả.>>> Tham khảo Thực trạng tiếng Anh là gì?Tương ứng tiếng Anh là ứng tiếng Anh được định nghĩa như sauCorresponding can be understood to have an appropriate relationship with each other, similar or corresponding word is often used when trying to compare one object with similar characteristics to another. The corresponding word is used not only in spoken language but also in written language, in example, the corresponding word used in the mathematical definition is as follows If two triangles have two equal sides respectively, and the angles between these two sides are equal, then these two triangles are equal where the edge- corner-edge.Corresponding words are also used in the provisions of the Civil Code, for example Each joint owner has the rights and obligations of the property under common ownership corresponding to his ownership part. , unless otherwise case the obligor has late payment, that party must pay interest on the late payment amount corresponding to the time of late payment.>>> Tham khảo Đồng hành tiếng Anh là gì?Một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh là gì?Một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh là– With có nghĩa là Ứng với;– Fit có nghĩa là Phù hợp;– Equivalent có nghĩa là Tương đương;– The same có nghĩa là Tương tự nhau;– Equally valid có nghĩa là Có giá trị ngang nhau;– Equal có nghĩa là Bằng nhau;– Same có nghĩa là Giống nhau.>>> Tham khảo Cử nhân tiếng Anh là gì?Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng tiếng Anh viết như thế nào?Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng tiếng Anh viết như sau– Two triangles are considered equal when there are equal sides and the corresponding angles. Hai tam giác được coi là bằng nhau khi có các cạnh tương ứng bằng nhau và có các góc tương ứng bằng nhau.– Production relations must be in line with the level of development of the production force. The substitution of legal types is often associated with the replacement of corresponding socioeconomic forms. Các quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Sự thay thế của các kiểu pháp luật thường gắn liền với sự thay thế của các hình thái kinh tế xã hội tương ứng..– Earth’s surface is divided into climatic zones according to latitude. There are five thermal belts corresponding to the five climatic zones on Earth. Bề mặt Trái Đất được chia ra thành các đới khí hậu theo vĩ độ. Có năm vành đai nhiệt tương ứng với năm đới khí hậu trên Trái Đất.– Corresponding to solids, liquids and gases, let’s take some examples of application of thermal expansion in life, technology. Tương ứng với các loại chất rắn, lỏng và khí hãy lấy một số ví dụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt trong đời sống, kỹ thuật..Trên đây là bài viết về vấn đề tương ứng tiếng Anh là gì, một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh và ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng trong tiếng Anh.>>> Tham khảo Bảo trì tiếng Anh là gì?[ad_2]
Từ điển Việt-Anh tương ứng với Bản dịch của "tương ứng với" trong Anh là gì? vi tương ứng với = en volume_up in accordance with chevron_left chevron_right tương ứng với {trạng} EN volume_up in accordance with Bản dịch VI tương ứng với {trạng từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tương ứng với" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tương ứng với" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ And he was the author of correspondence courses in modelmaking. Animated newspaper correspondence followed this charge, and it was proved groundless. The definition of countability requires that a certain one-to-one correspondence, which is itself a set, must exist. The correspondence between the orthography and pronunciation is complicated. Teachers often respond to student or parent inquires within 24 hours, and administrative staffing responds promptly as well if correspondence occurs during regular business hours. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Hiểu thế nào về tương ứng?Tương ứng là có mối quan hệ phù hợp với nhau, tương tự như nhau hay là giống đang xem Tương ứng tiếng anh là gìTừ tương ứng thường được sử dụng khi muốn so sánh đối tượng này có những đặc điểm tương đồng với một đối tương khác. Từ tương ứng không chỉ được sử dụng trong văn nói mà còn được sử dụng trong ngôn ngữ viết, trong các định đang xem Tương ứng với tiếng anh là gìVí dụ từ tương ứng được sử dụng trong định nghĩa toán học như sau Nếu hai tam giác có hai cạnh tương ứng bằng nhau, và góc giữa hai cạnh này cũng bằng nhau, thì hai tam giác này bằng nhau trường hợp cạnh-góc-cạnh.Từ tương ứng cũng được sử dụng trong các quy định của Bộ Luật Dân sự ví dụ như Mỗi chủ sở hữu chung theo phần đều có quyền, nghĩa vụ đối với tài sản thuộc sở hữu chung tương ứng với phần quyền sở hữu của mình, trừ các trường hợp có thỏa thuận trường hợp bên có nghĩa vụ chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm ứng tiếng Anh là gì?Tương ứng tiếng Anh là ứng tiếng Anh được định nghĩa như sauCorresponding can be understood to have an appropriate relationship with each other, similar or similar. The corresponding word is often used when trying to compare one object with similar characteristics to another. The corresponding word is used not only in spoken language but also in written language, in words are also used in the provisions of the Civil Code, for example Each joint owner has the rights and obligations of the property under common ownership corresponding to his ownership part. , unless otherwise thêm Người Ba Mặt Todaytv, Ho So Lua Phan 2 Tập 42, Phim Hồ Sơ Lửa Phần 2In case the obligor has late payment, that party must pay interest on the late payment amount corresponding to the time of late số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh là gì?Một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh là– With có nghĩa là Ứng với;– Fit có nghĩa là Phù hợp;– Equivalent có nghĩa là Tương đương;– The same có nghĩa là Tương tự nhau;– Equally valid có nghĩa là Có giá trị ngang nhau;– Equal có nghĩa là Bằng nhau;– Same có nghĩa là Giống nhau.Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng tiếng Anh viết như thế nào?Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng tiếng Anh viết như sau– Two triangles are considered equal when there are equal sides and the corresponding angles. Hai tam giác được coi là bằng nhau khi có các cạnh tương ứng bằng nhau và có các góc tương ứng bằng nhau.– Production relations must be in line with the level of development of the production force. The substitution of legal types is often associated with the replacement of corresponding socioeconomic forms. Các quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Sự thay thế của các kiểu pháp luật thường gắn liền với sự thay thế của các hình thái kinh tế xã hội tương ứng..– Earth’s surface is divided into climatic zones according to latitude. There are five thermal belts corresponding to the five climatic zones on Earth. Bề mặt Trái Đất được chia ra thành các đới khí hậu theo vĩ độ. Có năm vành đai nhiệt tương ứng với năm đới khí hậu trên Trái Đất.Trên đây là bài viết về vấn đề tương ứng tiếng Anh là gì, một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh và ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng trong tiếng Anh.
Translations Context sentences Monolingual examples And he was the author of correspondence courses in modelmaking. Animated newspaper correspondence followed this charge, and it was proved groundless. The definition of countability requires that a certain one-to-one correspondence, which is itself a set, must exist. The correspondence between the orthography and pronunciation is complicated. Teachers often respond to student or parent inquires within 24 hours, and administrative staffing responds promptly as well if correspondence occurs during regular business hours. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
tương ứng tiếng anh là gì