Chương 1301: Phá Vỡ Thần TượngĐả Tự: Bảo Ngọc --- By MTQ --- 4vn- Không sai. Vừa rồi hắn còn kề vai chiến đấu chống lại Man tộc …
Chương 1092: Triệu Thiết Trụ tên tuổi [ Số lượng từ: 2031 mới nhất Cập nhật lúc: 2012-01-02 12:00:00. 0
Kim Đồng - Tô Hoài. Kim Đồng, tên cha mẹ đặt cho là Nông Văn Dền, quê ở Nà Mạ. Làng Nà Mạ cách Pác Bó một quãng đường. Từ những năm 1940 cho tới Cách mạng tháng Tám 1945, Bác Hồ từ nước ngoài về, đã có khi ở căn cứ núi Pác Bó, lãnh đạo cách mạng cả nước. Phong
Theo từ điển Hán Việt Thiều Chửu, công (公) có nghĩa của chung, bộc (僕) có nghĩa đầy tớ. Cụm từ "công bộc của dân" có thể được hiểu là "người đầy tớ chung của dân". Trên thế giới, khái niệm viên chức nhà nước là công bộc của dân (trong tiếng Anh là " servant of
Chương 67 : Trôi qua. "Ngươi đã tỉnh, " Liễu Tuệ ngồi xuống Dương Thư Hoa bên giường, giúp nàng sửa sang góc chăn, mặt mỉm cười, ngữ khí bình hòa nói: "Ta cho là ngươi còn phải lại ngủ một hồi." Nếu như không phải Liễu Tuệ mở miệng nói chuyện, Dương Thư Hoa cơ hồ
loading có nghĩa là: loading /'loudiɳ/* danh từ- sự chất hàng (lên xe, tàu)- hàng chở (trên xe, tàu)- sự nạp đạnload /loud/* danh từ- vậy nặng, gánh nặng=to carry a heavy load+ mang một gánh nặng- vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu…)- trách nhiệm nặng
5OH0. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gánh vác", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gánh vác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gánh vác trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Người chồng gánh vác trọng trách trong gia đình. A husband is responsible for the family. 2. Ai sẽ gánh vác việc soạn thảo dự luật? Who will be managing the bill now? 3. Nhưng tôi biết mình đang gánh vác quá nhiều”. “But I knew that I was overextending myself.” 4. Tôi cũng quá yếu để gánh vác việc này I'm too weak to carry out this mission 5. Đồng thời, họ cũng học gánh vác trách nhiệm. At the same time, they learned to shoulder responsibility. 6. Sẵn sàng gánh vác trách nhiệm Đức Chúa Trời giao Embrace God-Given Responsibilities 7. Ngài có thể cho tôi biết " gánh vác " là gì không? You tell me what responsibility! 8. Anh bạn nhỏ, cậu gánh vác số phận tất cả chúng ta. You carry the fates of us all, little one. 9. Hiện tại, Liên bang Xô viết đang một mình gánh vác cuộc chiến. The Soviet Union now carries the main burden of the war. 10. Người khai thác gánh vác phần lớn công việc rao giảng và dạy dỗ. Pioneers shoulder a large portion of the preaching and teaching work. 11. Bởi thế, có thể bạn tạm thời muốn tránh gánh vác trách nhiệm đó. Consequently, you may prefer to avoid such responsibility and accountability for a time. 12. Và những người biết sự thật như chúng ta đều phải gánh vác trách nhiệm. And those of us who know the truth, we bear responsibility. 13. Ta sẽ bồng ẵm, gánh vác và giải thoát các con như đã từng làm. As I have done, I will carry you and bear you and rescue you. 14. Dù gánh vác nhiều trọng trách, Chúa Giê-su vẫn luôn là người dễ gần. Indeed, though Jesus was burdened with the heaviest of responsibilities, he remained the most approachable of men. 15. Em hiểu gánh nặng mà anh phải gánh vác, nhưng em sợ đã quá muộn. I understand the burden you bear, but I fear that cause is lost. 16. Những chị này phải gánh vác hết trách nhiệm dạy dỗ con mình về thiêng liêng. These sisters are carrying the full load of responsibility for the spiritual training of their offspring. 17. Tất cả chúng ta có một phần gánh vác để đóng góp cho phép lạ này. All of us have a contribution to make to this miracle. 18. Anh đã gánh vác quá nhiều vì gia đình, nhưng ai sẽ chăm sóc anh đây? You take on so much for your family, but who's looking out for you? 19. Có phải bạn đang gánh vác những trách nhiệm nặng nề trong hội thánh không? Are you carrying weighty responsibilities in the congregation? 20. Một người nam muốn kết hôn cần chuẩn bị để gánh vác trách nhiệm của mình. A man who wants to marry should prepare for that responsibility. 21. b Làm thế nào một thiên sứ đã khuyến khích Giô-sép gánh vác sứ mạng lớn lao? b How did an angel encourage Joseph to take on a weighty assignment? 22. Ngay đến tổ chức Liên Hiệp Quốc cũng không thể bắt đầu gánh vác trọng trách này. Not even the United Nations can start to shoulder that task. 23. Thật là khó xử, nhưng tôi nghĩ mình nên là người gánh vác nhiệm vụ nặng nề này Well I, this is all very awkward, but I suppose, I could carry this tremendous burden 24. Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng. What's not fair is having the responsibility of the Supervisor, but not the title or the pay. 25. 15 Tương tự, khi quyết định kết hôn, một người nữ đã đồng ý gánh vác nhiều trách nhiệm nặng nề. 15 A woman who decides to marry is likewise agreeing to shoulder a number of weighty responsibilities. 26. Giả vờ miễn cưỡng, ông chấp nhận gánh vác trách nhiệm giám sát các tỉnh được coi là hỗn loạn trong mười năm. Feigning reluctance, he accepted a ten-year responsibility of overseeing provinces that were considered chaotic. 27. Tương tự như thế, Giê-su không bảo người ta đặt gánh của ngài lên trên cái mà họ đang gánh vác. Likewise, Jesus was not telling the people to put his load on top of the one they were already carrying. 28. Đành rằng, làm điều này không luôn dễ vì các trưởng lão gánh vác nhiều trách nhiệm trong thời kỳ khó khăn này. Granted, doing so is not always easy, for elders bear a heavy load of responsibility in these difficult times. 29. Trong 40 năm sau, ông để Đức Giê-hô-va uốn nắn và chuẩn bị hầu ông có thể gánh vác những trách nhiệm trong tương lai. For the following 40 years, he allowed Jehovah to mold and prepare him for new tasks ahead. 30. Giờ đây là lúc để bày tỏ sự mềm mại và chấp nhận gánh vác phần trách nhiệm mình hầu làm cho cuộc hôn nhân được tốt đẹp. Now is the time to show flexibility and accept the deeply satisfying responsibility of making marriage work. 31. Vì vậy, những người có hoàn cảnh bất lợi như đau ốm, già yếu và có trách nhiệm gánh vác gia đình dĩ nhiên không thể trở về. Therefore, unfavorable circumstances, such as physical ailments, advanced age, and family obligations, undoubtedly prevented some from returning. 32. Tình bạn thân thiết mà Chúa Giê-su vun đắp với các môn đồ là chỗ dựa để sau này họ gánh vác các trách nhiệm quan trọng. 116-18 The intimate friendship that Jesus forged with his disciples was an anchor for them as they later cared for weighty assignments. 33. Đây là một bi kịch và mỉa mai khi cái chết của ông ấy tới trong khi đang gánh vác sứ mệnh đem đến việc ngừng bắn ở Katanga. It is tragic and ironical that his death came during a mission he was undertaking... in order to bring about cease fire in Katanga. 34. Chúng ta có thể gánh vác những trách nhiệm khác nhau trong hội thánh, hoặc có thể đóng góp vào các dự án xây cất trong tổ chức thần quyền. There may be different responsibilities to care for in the congregation, or it may be possible to contribute to theocratic building projects. 35. * Các thầy tư tế và các thầy giảng phải chăm chỉ giảng dạy nếu không thì phải gánh vác tội lỗi của dân chúng lên đầu mình, GCốp 118–19. * Priests and teachers must teach diligently or answer the sins of the people upon their own heads, Jacob 118–19. 36. Và liệu Châu Á sẽ có đủ khả năng để gánh vác cương vị lãnh đạo mới một cương vị hùng cường, và là những người thủ hiến của thế giới? And will Asia be able to handle that new position of being in charge of being the most mighty, and the governors of the world? 37. Ma-thi-ơ 424; 728, 29; 115 Ngài huấn luyện môn đồ một cách hữu hiệu, chuẩn bị cho họ gánh vác công cuộc rao giảng trong tương lai. Matthew 424; 728, 29; 115 He effectively trained his disciples, preparing them to undertake the preaching campaign that lay ahead. 38. Ông gánh vác sứ mạng lớn lao là nuôi dạy và chăm sóc người con không phải con ruột của mình nhưng là con yêu quý nhất của Đức Chúa Trời. He took on the weightiest of assignments raising and caring for a son who was not his own but who was most precious to God. 39. Không phải bất cứ người nào cũng làm trưởng lão được, vì chỉ những người có khả năng thiêng liêng mới gánh vác trách nhiệm này một cách thích nghi I Cô-rinh-tô 26-16. Not just any brother can serve in this capacity, for only spiritual men can properly shoulder this responsibility. 40. Lời tường thuật ly kỳ, khuyết danh về cách hai anh chị Waldron kiên trì gánh vác nhiệm sở khó khăn này được đăng trong tạp chí Tháp Canh Anh ngữ, ngày 1-12-1952, trang 707, 708. A thrilling, anonymous account of how the Waldrons endured in this difficult assignment was related in The Watchtower, December 1, 1952, pages 707-8. 41. 2 Dầu vậy, điều-kiện đòi hỏi vẫn cao, như tờ Tháp Canh Anh-ngữ số ra ngày 1-11-1909 có ghi nơi trang 325 “Trong việc lựa chọn các Trưởng-lão, hội-thánh cần nhớ trách nhiệm gánh vác, và không nên bầu cử trước khi cân nhắc ý thánh và cầu nguyện ơn trên hướng dẫn”. 2 Even so, a high standard was demanded, for The Watch Tower of November 1, 1909, said on page 325 “In the selection of Elders the consecrated should remember that the responsibility rests upon them; and no vote should be cast without studious consideration of the Divine will, and prayer for Divine guidance.” 42. Ngày hôm nay tiếng kèn thúc quân lại giục chúng ta - không phải để cầm súng , mặc dù chúng ta cần phải cầm súng - không phải để chiến đấu , mặc dù chúng ta sẵn sàng chiến đấu - mà để gánh vác một công cuộc tranh đấu trường kỳ và khó phân định , năm này qua năm khác , " vui mừng trong hy vọng ; bền bĩ trong gian khổ , " tranh đấu chống lại kẻ thù chung của nhân loại nạn bạo ngược , nạn nghèo khổ , bệnh tật , và chiến tranh theo đúng nghĩa của nó . Now the trumpet summons us again - not as a call to bear arms , though arms we need - not as a call to battle , though embattled we are - but a call to bear the burden of a long twilight struggle , year in and year out , " re joicing in hope ; patient in tribulation , " a struggle against the common enemies of man tyranny , poverty , disease , and war itself .
Tôi có cảm giác tôi chẳng có trách nhiệm gánh vác một phần hoạt động kinh tế đó khi còn không hiểu giá trị của have a feeling I have no business carrying the burden of a portion of that economic activity when I do not even understand its trò chơi volt miễn phí,bạn sẽ được với anh ta gánh vác vai, và giúp đánh bại kẻ thù trong chiến đấu sinh games volt free, you will be with him shoulder to shoulder, and help defeat the enemy in mortal công nhân không thể tài trợ chi phí đi lại để trở về nước sau khi hết hạn hợp đồng,If workers cannot finance their travel expenses to return to their countries after their contracts expire,employees should shoulder the đề là, nói như Tổng thống Erdogan,đó không phải việc mà Thổ Nhĩ Kỳ sẽ gánh vác một as I indicated to President Erdogan,Tôi không thể tiếp tục gánh vác trách nhiệm cho những quyết định tôi không đồng ý và tôi lo sợ hậu quả của những quyết định cannot continue in shouldering the responsibility for decisions I do not agree with and I fear their chính là người gánh vác định mệnh của con người mang tên Yumeno Shiori, vậy nên…”.I am the very person that shouldered the destiny of the one who is called Yumeno Shiori, that's why…”.Bạn cũng đang gánh vác những cảm xúc, những hậu quả của một người mà bạn yêu quản lý một căn also shouldering the emotional consequences of watching someone you love manage an sản xuất tài liệu duy nhất mà chúng tôi có đã gánh vác các trách nhiệm to lớn trong việc cứu độ chúng only material production site we had shouldered the great responsibilities of saving sentient rất thoải mái khi lãnh đạo một tậpthể, đảm nhận công việc và gánh vác trách nhiệm thường đi kèm với vai trò lãnh are comfortable with leading a team,taking charge of a situation, and shouldering the responsibility that often comes with đã từ bỏ suy nghĩ tự tử,và can đảm đối diện với hiện thực, gánh vác trách nhiệm của gave up the idea of committing suicide,bravely faced reality, and shouldered his về sự chân thành của Nii- sama và sức nặng của số mệnh mà anh ấy phải gánh vác, mình cho rằng mình tuyệt đối không được cảm thấy ganh about Nii-sama's sincerity and the weight of the destiny he shouldered, I thought that I must not feel something like trong những lý do đàn ông và phụ nữ sinh ngày 17 tháng 9 cómột bộ mặt nghiêm túc là bởi vì họ gánh vác những trách nhiệm lớn khi còn là thanh of the reasons September 17 men andwomen wear a serious face is because they shouldered great responsibilities in thành viên trong Công ty luôn đồng lòng,chung sức gánh vác khó khăn, chia sẻ thành công vì sự phát triển của Công member of the company has always unanimously,joint efforts to shoulder the difficult, share success for the development of the cá nhân cần phải gánh vác phần trách nhiệm của mình, và truyền đạt cho người khác điều chính mình đã nhận được từ nơi individual must bear his share of responsibility and pass on to the others what he himself has received from the tôi không chỉ nói về sự an toàn của thông tin của khách hàng màcòn luôn sẵn sàng gánh vác trách nhiệm bằng văn do not just speak about the security of our client's information butare always ready to shoulder the responsibility in kể về cuộc đời của bà, lúc còn trẻ, trước khi bà gánh vác trách nhiệm nuôi dưỡng đứa cháu Peter movie about Aunt May as a youth, before she was shouldered with the responsibility of raising Peter Lin tin tưởng rằng với sự phát triển nhanh chóng trong kỷ nguyên mới,Trung Quốc cần gánh vác nhiều trách nhiệm hơn đối với thế giới./.The economist said he believes that with the fast development in the new era,China needs to shoulder more responsibility for the số đó lớn hơn rất nhiều so với 538 triệu USD mà các cổ đông của AIG phải chịu,bởi nó đã bao gồm phần mà chính phủ gánh is much bigger than the $538 million loss attributed to its shareholders,because it includes the portion that the government is chính quyền người Kurd ở Syria đang kêu gọi các nước nhận lại công dân của mình,vì họ không đủ khả năng để tiếp tục gánh Kurdish authorities are calling on countries to take back their nationals,Chúng tôi hiểu những trách nhiệm màmỗi thành viên của đội ngũ của chúng tôi đã phải gánh vác và chúng tôi làm điều đó với mức độ cao nhất của niềm tin, sự trung thực và liêm- mục đích và hành understand the responsibility that each member of our team has to shoulder and we do that with highest levels of trust, honesty and integrity- of purpose and hướng con người, nhân viên& khách hàng& đối tác kinh doanh định hướng, tuân thủ luật pháp và quy định hiện hành,bảo vệ môi trường, gánh vác trách nhiệm xã hội và không ngừng cải thiện staff& customer& business partner oriented, observe applicable laws and regulations,protect the environment, shoulder the social responsibilities and continuously improve Kazakhstan, ông quy cho sứthần Tây Hán Trương Khiên“ gánh vác sứ mệnh hòa bình và hữu nghị” và mở ra cánh cửa liên lạc Đông- Tây và lập“ Con đường tơ lụa”.In Kazakhstan, Xi credited the WesternHan envoy Zhang Qian with“shouldering the mission of peace and friendship” and opening up the door for east-west communication and establishing the“Silk Road.”.Với những người đang cố bảo vệ cậu, đang thần tượng cậu,thì quyết định một mình gánh vác tất cả mất mát đó của Homura, không nghi ngờ gì nữa, đã làm họ không vừa those people that tried to protect him, those that idolized him,there was no doubt that this decision of Homura that shouldered all the loss by himself was something that vexed chúng ta là những gì chúng ta thực sự là và nói những gì chúng ta thực sự có nghĩa,chúng ta ngừng gánh vác trách nhiệm đối với những thiếu sót của người khác và trở nên có trách nhiệm với chính we are what we truly are and say what we truly mean,we stop shouldering the responsibility for everyone else's shortfalls and become accountable to giống như nhiều người cùng thời, ông được sinh ra trong một gia đình khiêm tốn, vàgiáo dục sớm là điều cần thiết được gánh vác bởi một người bảo trợ giàu có tên Pedro Arias many of his contemporaries, he was born to a family of modest means,and his early education was necessarily shouldered by a rich patron named Pedro Arias muốn tự do thoát khỏi cái“ gánh nặng đáng sợ của sự lựa chọn tự do,” 19 tự do khỏi cái trách nhiệm cam go của việc thực hiệncái bản ngã vô dụng của họ và gánh vác trách nhiệm về cái“ sản phẩm nhơ nhuốc” want freedom from"the fearful burden of free choice," freedom from thearduous responsibility of realizing their intellectual selves and shouldering the blame for the blemished vậy, ngay cả khi ông ấy sống được mười nghìn năm, ôngta vẫn có thể tỏa sáng mà không bị ngu muội nếu bạn có thứ gì đó mà bạn đang gánh vác và có một mục tiêu bạn muốn thực hiện, even if he lived for ten thousand years,he can still shine without getting dull if you have something you are shouldering and have an aim you want to fulfil, muốn giành được sự chấp thuận của cha mẹ,kết quả là đứa trẻ gánh vác việc hoàn thành nghĩa vụ gia đình" người lớn" trên vai của chính mình;The desire to win parental approval, as a result of which the child shoulders the fulfillment of"adult" household duties on his own shoulders;Ngành thương mại ở Chiba hỗ trợ cho cuộc sống phong phú của 6 triệu cư dân,đóng vai trò nổi bật như ngành công nghiệp gánh vác nền kinh tế địa commerce in Chiba is supporting the rich life of 6 million inhabitants,playing a prominent role as an industry that shoulders the local chính trị gia đang né tránh vấn đề trong quy định chỉ để namgiới kế vị vì họ không muốn gánh vác trách nhiệm”, Yuji Otabe, giáo sư lịch sử Nhật Bản tại Đại học Phúc lợi Nhật Bản, nói với are dodging the looming issue of male-onlysuccession because“they do not want to shoulder the responsibility”, Yuji Otabe, professor of Japanese history at Shizuoka University of Welfare, told AFP.
gánh vác tiếng anh là gì