An nhàn 10 năm trời, bị sa thải sau một đêm vì dịch bệnh: Kẻ mạnh thật sự là kẻ coi bất cứ nơi đâu cũng là vùng an toàn ; 10 năm trôi qua nhưng có những sự thật phũ phàng không thay đổi: Ám ảnh lời chê bai, bị công nghệ thao túng và nhiều điều khác nữa 6. Không có gì kéo dài mãi mãi. 7. Một người bạn tốt không có nghĩa vụ là sẽ trở thành bạn tốt mãi mãi. 8. Khi bạn thành công, nhiều người sẽ tìm ra được lí do để tung bạn lên trời cao; còn nếu bạn mắc lỗi, bạn sẽ bị nhấn chìm xuống một cái hố đen không lối "An Inconvenient Truth" (Sự thật phũ phàng) của đạo diễn Davis Guggenheim là cuốn phim bổ ích giúp chúng ta hiểu một cách rõ ràng hiện tượng mà chính con người gây nên này. Điều đặc biệt ở cuốn phim là chỉ có một "diễn viên", người đứng ra giải thích những khái Sự thật phũ phàng phía sau bức màn lộng lẫy hào nhoáng của giới thời trang 'xa xỉ'. SVVN - Đằng sau những thương hiệu nổi tiếng đắt giá, những hình mẫu thành công, những váy áo lộng lẫy là vô số câu chuyện từ thú vị đến 'bí mật' đen tối. Và Hollywood đã nhanh Nghĩa của từ sự thật phũ phàng trong Từ điển Tiếng Việt sự thật phũ phàng [sự thật phũ phàng] bitter truth Tra câu Lịch sử Từ điển Việt Anh - VNE. thực tế phũ phàng. harsh reality. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline. 39 MB. Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. L6NVyu9. Sự thật sẽ vẫn là sự thật!”.The truth is still the truth”.Nhưng sự thật vẫn là sự thật”.The truth is still the truth”.Phần này vẫn là sự part is still đã nói điều đó trước đây và nó vẫn là sự have said that before, and it remains thật vẫn là sự thật cho dù chúng ta tin hay không is still the truth, whether or not we believe it. Mọi người cũng dịch sự thật vẫn là nhiềusẽ vẫn là sự thậtsự thật vẫn là tôi thấysự thật là cô ấy vẫnsự thật là bạnlà đúng sự thậtNếu điều nầy là cường điệu,quan điểm của bạn ấy vẫn là sự that's an exaggeration, his point is still thật vẫn là sự thật thôi.".The truth is still the truth.”.Tôi đã nói điều đó trước đây và nó vẫn là sự have said it before and it is still thật luôn phũ phàng, nhưng vẫn là sự is often ugly, but it is still the sự thật vẫn là sự thật dù họ có thích sự thật hay the truth is still the truth whether you like it or sự là mộtsự thật là cónói là sự thậtlà một sự thậtCho dù đó không phải lỗi của bạn nhưng nó vẫn là sự isn't your fault, but it's still sự thật ngàn năm vẫn là sự if the truth is ten thousand years old, it is still the vậy, sự thật 100 năm trước đây vẫn là sự thật của ngày hôm what was true 100 years ago is still true trả lời đó vẫn là sự answer is still thật vẫn là sự thật".The truth is still the truth”.Tôi đã nói điều đó trước đây và nó vẫn là sự have said that before and it's still sự thật vẫn là sự thật thôi.”.The truth is still the truth”.Tôi đã nói điều đó trước đây và nó vẫn là sự told you that before, and it is still dù không ủng hộ đi nữa, thì sự thật vẫn là sự if no one supports it, the truth is still the cả các bạn, và đó vẫn là sự of you, and that is still biết thế, nhưng sự thật vẫn là sự thật!”.Yeah, but the truth is still the truth!”.Nhưng cuối cùng sự thật vẫn là sự ultimately truth is still the họ là gì tùy bạn muốn, nó vẫn là sự it what you wish it is still the thật bị từ chối cũng vẫn là sự truth universally denied is still the thật sẽ vẫn là sự thật!”.But it would still be the truth.".Sự thật sẽ vẫn là sự thật!”.The truth will still be the truth.".Sự thật mất lòng, nhưng nó vẫn là sự truth hurts, but it's still the họ là gì tùy bạn muốn, nó vẫn là sự it what you wish…. it's still the khi sự thật mất lòng nhưng sự thật vẫn là sự the truth is unpleasant… but it's still the khi sự thật mất lòng nhưng sự thật vẫn là sự the truth hurts, but it's still the truth. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn fuʔu˧˥ fa̤ːŋ˨˩fu˧˩˨ faːŋ˧˧fu˨˩˦ faːŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh fṵ˩˧ faːŋ˧˧fu˧˩ faːŋ˧˧fṵ˨˨ faːŋ˧˧ Tính từ[sửa] phũ phàng Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm. Nói với bạn một cách phũ phàng. Đối xử phũ phàng với nhau . Phải tay vợ cả phũ phàng Truyện Kiều Tham khảo[sửa] "phũ phàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng ViệtTừ láy tiếng Việt Bản dịch Ví dụ về cách dùng Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ! May all your wishes come true. Happy Birthday! tiếp nhận một sự thật khó khăn to swallow the bitter pill Ví dụ về đơn ngữ In most of these it was found on examination that the reports either were untrue or exaggerated. The producers quickly denied the rumors and said they were untrue. The plaintiff then brought an action of deceit against the directors, based on the untrue statement. She may be fine on the outside/but so untrue on the inside, is a typical lyric from the song. A tribunal of inquiry comprising three judges investigated his allegations and found them to be untrue. Set ideas render them impervious to rays of truth. Leading us with rays of truth, toward a faith more sure. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sự thật phũ phàng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sự thật phũ phàng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sự thật phũ phàng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chỉ là một sự thật phũ phàng. 2. Sự thật phũ phàng đấy. 3. Và 1 sự thật phũ phàng. 4. SỰ THẬT PHŨ PHÀNG 3 VỠ MỘNG. 5. SỰ THẬT PHŨ PHÀNG 1 ĐAU KHỔ. 6. Dù sao đó cũng là sự thật phũ phàng rồi đúng không? 7. Một sự thật phũ phàng nhưng là sự thật. 8. Sau khi trở về, Pedro ngỡ ngàng trước sự thật phũ phàng. 9. Đôi khi điều dối trá cỏn con lại tốt hơn sự thật phũ phàng. 10. Đôi khi điều dối trá cỏn con lại tốt hơn sự thật phũ phàng 11. Hiện tại, sự thật phũ phàng là ngay cả khi đọc bài này, bạn cũng đang già đi. 12. Sự thật phũ phàng lờ mờ hiện ra trước mắt tôi khi tôi đang bơi dưới chiếc Freighter. 13. Tuổi tác đi liền với sự che giấu lòng trân trọng và những sự thật phũ phàng. 14. Và cậu nghĩ cho con bé biết sự thật phũ phàng sẽ giúp nó tốt hơn sao? 15. Tôi cũng cố gắng chấp nhận sự thật phũ phàng là nhiều người đã chết, còn chúng tôi được sống sót”. 16. Tôi không nghĩ là bà đề nghị rằng chúng ta che giấu sự thật phũ phàng bằng hạnh phúc giả vờ. 17. Các nhà nghiên cứu thấy rằng nhiều người trong số họ phải đối mặt với những sự thật phũ phàng sau 18. Bạn bè đồng lứa và những trò giải trí thịnh hành thường khéo léo che đậy sự thật phũ phàng về tình dục trước hôn nhân. 19. Đó là sự thật phũ phàng của nhiều cặp vợ chồng, có lúc thì gây gỗ, đánh nhau và lúc lại đình chiến. 20. Mà đó là một sự thật phũ phàng mà tôi nhận thấy vào buổi sáng đầu tiên rằng các sinh viên Ấn Độ giỏi hơn tôi. 21. Tuy nhiên, chúng ta không thể nhắm mắt trước sự thật phũ phàng là Hàng trăm triệu người vẫn bị khốn khổ vì chiến tranh, tội ác, bệnh tật, đói kém và những tai ương khác. 22. Bên cạnh những chướng ngại đó là sự thật phũ phàng này Mệt mỏi sau trọn một ngày làm việc, về nhà người mẹ không được nghỉ ngơi mà phải tiếp tục những công việc nhà hàng ngày. 23. Lời ở bên phải của một em gái cho thấy sự thật phũ phàng—trên toàn cầu, nạn bạo lực và phân biệt đối xử ảnh hưởng đến các em gái và phụ nữ trong suốt cuộc đời họ. 24. Giữa sự thật phũ phàng của một cuộc sống đã bị thay đổi một cách bi thảm thì sự nhắc nhở đúng lúc và dịu dàng cho chị phụ nữ tốt lành này rằng quả thật gia đình có thể sống chung với nhau vĩnh viễn. Có một sự thật phũ phàng trong cuộc is an ugly truth in my khi ngoảnh lại,họ mới nhận ra thực tế phũ phàng….As they dig deeper, they realise the brutal reality….Hay làcậu sẽ phải đối mặt với một“ Sự thật phũ phàng”?Or will he have to face the'ugly truth'?Điều đó dẫn chúng ta đến sự thật phũ phàng tiếp leads us to the next ugly cursed me as her ví dụ phũ nhưng silly, but apt tại saolại nói cuốn sách này rất phũ?Nhưng thực tế phũ phàng là tất cả chúng ta không thể là Viện Ung thư Quốc gia/ the harsh reality is we can't all be The National Cancer Institute/ thật phũ phàng là bạn không thể biết phần thưởng và niềm vui của việc lãnh đạo mà không từng trải qua nỗi đau của sự thất hard truth is that it is not possible to know the rewards and joys of leadership without experiencing the pain as ra sự thật phũ phàng rằng, những vũ khí do mình chế tạo đang quay ngược lại tấn công chính mình, Tony bắt tay chế tạo bộ giáp công nghệ the harsh reality that the weapons he had produced were reversing to attack himself, Tony began to build high-tech thật phũ phàng là bộ phim cần khoảng 120 triệu$ kinh phí và chẳng có ai gõ cửa nhà chúng tôi để cho chúng tôi số tiền hard fact is that the movie's going to need about $120 million and there's nobody knocking down our doors to give it to us,Sự thật phũ phàng là đúng vậy, rất khó để bắt đầu và duy trì một mối quan hệ khi bạn phải di chuyển liên tục”.The brutal truth is that yes, it's very hard to have and maintain a long-term relationship when you thực tế phũ phàng là khi bạn gặp được một người hoàn hảo, nhưng họ lại không có tình cảm với bạn, điều này chắc còn tồi tệ harsh reality is that you could find the perfect person, but if they're not interested in you, that will feel even thực tế phũ phàng là hầu hết các blogger không kiếm được thu nhập thay đổi cuộc sống từ blog của harsh reality is that most bloggers don't earn a life-changing income from their thật phũ phàng về giao dịch thị trường tài chính là những điều mà bạn đã tưởng là quan trọng thường không quan trọng như bạn cold hard truth about trading the financial markets is that the things you're led to believe are important are often not as important as you tôi cần Darren thay đổi, tôi phải đối mặt với thực tế phũ phàng là tôi không thể thay đổi anh much as I needed that from him, I had to face the cold hard fact that I couldn't change khi Joker rơi vào thế cân bằng giữa hai người, những sự thật phũ phàng được tiết lộ và những vết thương cũ được mở is an option and when the Joker falls in the balance between the two, hard truths are revealed and old wounds are sự thật phũ phàng, theo Liên Hợp Quốc, đó là phần lớn nhân loại còn trẻ, màu mỡ và ngày càng thành the stark fact, according to the United nations organization, is that much of humanity is young, fertile and increasingly sự thật phũ phàng là hầu hết các loại thuốc này không hoạt động the stark truth is that most of these medicines don't work very thực tế phũ phàng khi bị mắc kẹt trong hôn nhân lúc tình yêu cạn kiệt, ít ra là về phía tôi, đánh gục tôi trên đầu stark reality of being stuck in a marriage where the love had run out, at least on my side, plunged me to my sự thật phũ phàng chính là một dịch bệnh ở trẻ em hôm nay đồng nghĩa với một dịch bệnh ở người lớn mai the stark fact is that an epidemic among children today means an epidemic among adults kể những câu chuyện cười ngớ ngẩn nhưngsiêu hiểu biết về những sự thật phũ phàng nhất trong lịch sử tell silly jokes butare super knowledge about the most arcane facts of London thật phũ phàng là cách nói độc đáo của tiếng Phúc Kiến Penang có thể không còn được nghe thấy trong vài thập kỷ nữa nếu xu hướng này tiếp tục diễn harsh reality is that the unique“sing-song” style of Penang Hokkien might no longer be heard decades from now if this frightening trend thật phũ phàng mà tất cả các nhà giao dịch cuối cùng đều học được là giao dịch khó khăn hơn rất nhiều khi các con chip giảm giá, ngay cả khi bạn có một chiến lược giao dịch rất hiệu hard truth that all traders end up learning sooner or later is that trading is much more difficult when your chips are down and the pressure is high, even if you have a very effective trading lập luận rằng“ sự thật phũ phàng” khi ủng hộ Đài Loan chống lại tuyên bố về chủ quyền của Trung Quốc, Mỹ có nguy cơ gây ra một cuộc chiến tranh hạt nhân với Trung argued that“the harsh reality” is that by supporting Taiwan against Chinese claims on its sovereignty, the risks unleashing a nuclear war against là những sự thật phũ phàng, lạnh lùng mà nhiều người giao dịch không muốn nghe hoặc tin, nhưng bỏ qua chúng không làm thay đổi thực tế về những sự thật are cold, hard facts that many would-be traders prefer not to hear or believe, but ignoring them doesn't change the reality.”- Mark D. là một thực tế phũ phàng cho những người đang bị kẹt trong một hệ thống đầy rẫy nhưng can dự chính trị và nhân quyền, vì thế quyết định đặt một phần bộ phim ở biên giới có cảm giác trơn tru một cách không chân a harsh reality for people who are caught up in a system that's fraught with political and humanitarian implications, and so the decision to set part of the movie at the border feels thật phũ phàng mà tất cả các nhà giao dịch cuối cùng đều học được là giao dịch khó khăn hơn rất nhiều khi các con chip giảm giá, ngay cả khi bạn có một chiến lược giao dịch rất hiệu hard truth all traders eventually learn is that trading is far more difficult when your chips are down and the pressure is on, even if you have a very effective trading gì mà ông Hồ Giai đã trải qua đã cho thấyhơn nữa một sự thật phũ phàng- không chỉ là khó mà còn nguy hiểm nếu làm một người có đạo đức chính Jia's experience further demonstrated a harsh reality- it is not only difficult but also dangerous to be a morally righteous khi nghe về tuổi thơ dữ dội của cô bé, hoàn toàn không thể thốt lên lời, cô bé 9 tuổi này sau đó nở một nụ cười gượng gạo, như một người đàn ông trung niênđã trải nghiệm những sự thật phũ phàng của cuộc having heard of her harsh childhood, was rendered speechless; this 9-year-old girl then gave a wry smile, like a middle-aged man who had experienced the harsh realities of the world. Question Updated on 30 Jan 2023 Vietnamese English US English UK Japanese Question about Vietnamese phũ phàng trong tiếng anh là gì vậy mọi người "Suy cho cùng, khung trời nào mà chẳng có bão giông. Chỉ là người có chỗ trú, kẻ thì không… Cuộc ... どうせ私は無視される Tôi sẽ bị làm lơ lại Câu này là có từ nhiên không? Nếu tôi viết sai xin hãy sửa lại.... Mặc dù líu lưỡi khó quá các cậu ấy nói giỏi lắm. líu lưỡi tiếng việt của tôi khủng khiếp và thêm ... Những dấu , ©, và & được gọi là gì trong tiếng Việt? tại sao bạn nói điện nước đầy đủ cho mô tả con gái hót? bạn có thể giải thích cho tôi được không? Other similar expressions to "ups and downs"? I want to change language in can't read Thai what should I do?Can someone ... How common is for you to use the word “bin bag” in the us? I just found out that is how you call ... How would a native speaker say this? I would like to speak like a native speaker🙏 Did you know ... Does this sound natural? I like not dogs but cats. ❪‎‎‎‎What does the following audio clip say?❫ ❪‎‎‎‎What does the following audio clip say?❫ Does this sound natural? Her attitude legit got me scared to call her I’m sure you had a great time, but you must have been exhausted too. Is this sentence correct ? I want to improve my English skills, reading, writing,speaking in one app or website? Previous question/ Next question 読ませる楽しみ 読まされる苦しみ はどういう意味ですか? What does 野心 (好像它有时候贬义词?中性词表明ambition是哪一个?) mean? What’s this symbol? The Language Level symbol shows a user's proficiency in the languages they're interested in. Setting your Language Level helps other users provide you with answers that aren't too complex or too simple. Has difficulty understanding even short answers in this language. Can ask simple questions and can understand simple answers. Can ask all types of general questions and can understand longer answers. Can understand long, complex answers. Sign up for premium, and you can play other user's audio/video answers. What are gifts? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Tired of searching? HiNative can help you find that answer you're looking for.

sự thật phũ phàng tiếng anh là gì